|
Chào bạn!
Những ngành nghề độc hại được quy định sau đây:
"
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI
(Đính kèm công văn số 319 /ĐHBK-CTCT-SV ngày 01 tháng 11 năm 2011)
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
-
LUYỆN KIM
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Luyện Feco
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao.
|
2
|
Đúc thỏi thép
|
Công việc nguy hiểm rất đễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2
|
3
|
Cán thép nóng
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi và ồn rất cao.
|
4
|
Đúc nhôm. Cán nhôm nóng
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
-
CƠ KHÍ
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Nung đá mài
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, thủ công chịu tác động của CO, CO2
|
2
|
Luyện Corindon sản xuất
|
Công việc nguy hiểm rất đễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2
|
3
|
Cán thép nóng
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi và ồn rất cao.
|
4
|
Đúc nhôm. Cán nhôm nóng
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
5
|
Nhiệt luyện kim loại có dùng hoá chất
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao
|
6
|
Hàn điện trong thùng dài
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.
|
7
|
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay
|
Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao
|
8
|
Mạ kẽm
|
Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì
|
9
|
Đột, dập nóng
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao
|
10
|
Tiện đá mài
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao
|
11
|
Mài đá mài bằng máy, bằng tay
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
12
|
Thử tốc độ đá mài
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi
|
-
HÓA CHẤT
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Nghiền quặng Apatit, pyrite; đóng bao bột Apatit
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
2
|
Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và ồn.
|
3
|
Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độc và ồn cao.
|
4
|
Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy.
|
Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao
|
5
|
Nghiền bột Puzôlan
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
6
|
Luyện đất đèn
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao.
|
7
|
Luyện cao su
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S
|
8
|
Cán màng mỏng PVC, PP, PE
|
Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc
|
9
|
Cán tráng, cán hình vải cao su
|
Ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2
|
-
ĐIỆN
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp.
|
Ảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng
|
2
|
Thí nghiệm hoá nhà máy điện
|
Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi
|
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
-
Giao thông vận tải:
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic
|
Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh...
|
-
Xây dựng:
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao.
|
-
Dầu khí
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
2
|
Khảo sát thực địa biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.
|
3
|
Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô
|
Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ.
|
-
Cơ khí, luyện kim:
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán)
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.
|
2
|
Phối liệu thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao
|
3
|
Nghiền sàng Đôlômít và vôi
|
Chịu tác động của rung, ồn và bụi.
|
4
|
Vận hành máy mài, băng dũa
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.
|
5
|
Mạ Niken, Crôm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại.
|
6
|
Cà đá mài bi
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.
|
7
|
Đúc chì để gắn đá mài bi
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.
|
8
|
Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.
|
9
|
Hàn bằng phương pháp nung chảy
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.
|
10
|
Hàn cao áp.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.
|
-
Sắt tráng men, nhựa, tạp phẩm, da, giầy, giấy, gỗ, diêm
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...
|
2
|
Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn
|
Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc.
|
3
|
Tinh chế muối KCl2O3
|
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi.
|
-
Dầu khí:
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Bơm thử áp lực cần, ống khoan dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
2
|
Gia công mẫu lõi
|
Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc.
|
3
|
Tách lọc, phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu.
|
4
|
Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím.
|
Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím.
|
5
|
Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH
|
6
|
Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol...
|
-
Hóa chất
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất...
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi.
|
2
|
Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy
|
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.
|
-
Sản xuất vật liệu xây dựng:
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Chọc két than.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2.
|
2
|
Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa
|
Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.
|
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 1580/2000/QĐ-LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
-
Cơ khí
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Khoan, bào, tiện gang
|
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
-
Hóa chất
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu.
|
Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon, CO2, nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.
|
2
|
Phân tích kiểm tra chất lượng cồn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khát.
|
Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc.
|
-
Giáo dục – Đào tạo
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Thí nghiệm vật lý hạt nhân
|
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ
|
2
|
Thí nghiệm hoá phóng xạ
|
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hoá chất độc hại
|
3
|
Thí nghiệm hoá, sinh, điện cao áp.
|
Làm việc trong phòng kín, ảnh hưởng của điện từ trường cao, tiếp xúc với hoá chất độc, điện áp cao và các vi sinh vật gây bệnh.
|
4
|
Mạ kẽm
|
Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc: chì, HCl, NH3, NH4OH,NH4Cl,ZnO
|
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
-
Cơ khí – Luyện kim
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.
|
Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao.
|
2
|
Sơn tĩnh điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.
|
-
Hóa chất
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn.
|
Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước.
|
-
Dệt may
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Vận hành máy cửi, mắc sợi.
|
Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
3
|
Xe sợi len.
|
Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.
|
4
|
Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao
|
5
|
Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc.
|
6
|
Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.
|
Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất.
|
7
|
Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại; nhiệt độ, độ ẩm cao.
|
-
Khoa học – Công nghệ
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Pha chế a xít, phóng nạp ắc quy.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì; a-xít (H2SO4) nồng độ cao.
|
2
|
Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục.
|
3
|
Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện
|
Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao.
|
4
|
Kiểm định, hiệu chuẩn các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xi téc chứa xăng dầu và trên xà lan.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, dễ cháy nổ.
|
5
|
Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện. su); thay, tháo, dán dây da.
|
Làm việc trong môi trường kín; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy.
|
6
|
Thử nghiệm phóng điện bề mặt.
|
Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy.
|
7
|
Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm
|
Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.
|
8
|
Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc.
|
9
|
Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng.
|
Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, ASen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt...
|
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 1629/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
-
Địa chất
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Gia công, phân tích mẫu quặng phóng xạ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh và phóng xạ.
|
2
|
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp Rơnghen, nhiễu xa, phương pháp khối cho phổ đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét.
|
Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn phép nhiều lần.
|
3
|
Phân tích mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP)
|
Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và các axit mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3.
|
4
|
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý, nhiệt và cơ học.
|
Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chất độc.
|
5
|
Gia công, tuyển khoáng mẫu địa chất.
|
Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất.
|
6
|
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp quang phổ hồ quang.
|
Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc.
|
7
|
Phân tích mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện.
|
Chịu tác động của nhiệt độc cao và hoá chất độc.
|
-
Hóa chất
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Tổng hợp amôniắc (NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm.
|
Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao.
|
2
|
Cô đặc, tạo hạt và khống chế tập trung urê.
|
Tiếp xúc với các loại hoá chất độc.
|
3
|
Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh.
|
4
|
Trung hoà supe lân.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh.
|
5
|
Sấy hấp thụ khí SO2 và SO3 trong sản xuất axít SO2.
|
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3, H2SO4.
|
6
|
Trích ly axít H3PO4 từ supe lân
|
Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo.
|
7
|
Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất axít HCL tinh khiết.
|
Tiếp xúc với Clo, axít HCL rất độc.
|
8
|
Xử lý Clo thừa.
|
Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc.
|
9
|
Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất.
|
Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao.
|
10
|
Mài ống côn giấy
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao
|
11
|
Lưu hoá các sản phẩm cao su.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc.
|
12
|
Điện phân dung dịch NaCl sản xuất NaOH.
|
Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bão hoà.
|
13
|
Cô đặc xút NaOH.
|
Tiếp xúc với xút ăn da.
|
-
Khoa học – Công nghệ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ.
|
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.
|
2
|
Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm.
|
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ cao.
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác.
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xilen...
|
4
|
Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm.
|
Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các hoá chất độc như:Hg, H2SO4, HF, benzen...
|
5
|
Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ.Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ nồng độc cao như: benzen, toluen, clo, methanol...
|
|
6
|
Xử lý và làm tiêu bản thực vật.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, alocol, asen, foomaldehyt.
|
7
|
Sinh học phân tử và công nghệ gen.
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại như: KCl, clorofooc,tretrodoxin và các chất gây đột biến gen.
|
8
|
Công nghệ vi sinh vật
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: HgCl2, clorofooc, axeton..., Các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh.
|
9
|
Công nghệ tế bào động, thực vật.
|
Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, tuluen, clorofooc, axeton và các chất đồng vị phóng xạ.
|
10
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lượng và xử lý môi trường.
|
Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3...
|
11
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vật liệu compozit, sơn, nhựa, cao su.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen, và các axít.
|
12
|
Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động, thực vật thử hoạt tính sinh học.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, toluen, methanol.
|
13
|
Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng.
|
Tiếp xúc với hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen.
|
14
|
Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ.
|
Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ.
|
15
|
Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật...).
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: foocmaldehyt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen.
|
16
|
Sinh hoá và công nghệ enzim.
|
Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại: HgCl2, clorofooc, toluen và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép
|
-
Cơ khí – Luyện kim
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
1
|
Mạ kim loại và xyanua.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.
|
2
|
Sơn, sấy lõi tôn silíc.
|
Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.
|
3
|
Hàn điện, hàn hơi.
|
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.
|
4
|
Mài khô kim loại.
|
Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.
|
5
|
Tiện gang.
|
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
6
|
Đập gang bằng tay.
|
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.
|
7
|
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.
|
-
Danh mục Ngành, nghề nặng nhọc, độc hại theo Quyết định số 915/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
1
|
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.
|
2
|
Thí nghiệm vật liệu nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.
|
3
|
Rèn thủ công.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO
|
4
|
Rèn thủ công.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.
|
"
|
|