Mẫu hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài mới nhất

Chủ đề   RSS   
  • #608884 27/02/2024

    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần
    SMod

    Mẫu hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài mới nhất

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộivừa ban hành Thông tư 02/2024/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
     
     
    Theo đó quy định mẫu Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài như sau:
     
    HỢP ĐỒNG ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
     
    Số………/(Tên viết tắt doanh nghiệp đưa đi)
     
    Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại … , chúng tôi gồm:
    Doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: …………………… (sau đây gọi là Bên đưa đi)
    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
    Điện thoại: ………..… ; E-mail:.…..……; Địa chỉ trang thông tin điện tử:……..
    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ……………………………………….
    Chức vụ: ……………………………………………………….…………………….....
     
     
    Ông/Bà ………………………………………… (sau đây gọi là Người lao động)
    Ngày, tháng, năm sinh: ……………………… Giới tính: …………nam/nữ
    Địa chỉ thường trú: ….. …………………………………………………………..
    Số Hộ chiếu/CMTND/CCCD: ………….. , ngày cấp…….....nơi cấp………..
    Người được báo tin (Họ và tên, quan hệ với người lao động): ..............................
    Địa chỉ báo tin tại Việt Nam: ………... , số điện thoại:………E-mail:………..…
     
    Căn cứ Hợp đồng cung ứng lao động số ......... ngày.../.../… ký giữa … (Bên nước ngoài tiếp nhận lao động) với Bên đưa đi và thông báo việc người lao động đã trúng tuyển đi làm việc ở nước ngoài ngày … tháng … năm …
     
    Hai Bên thỏa thuận và ký kết thực hiện các điều khoản hợp đồng sau đây:
     
    Điều 1: Điều khoản chung
     
    - Thời hạn của hợp đồng lao động: ... năm…. tháng… ngày, tính từ ngày …
    - Ngành, nghề, công việc: ………..……………………………………………………..
    - Địa điểm làm việc: ………………………………..…………………………………...
    - Người sử dụng lao động: ...……. (tên Người sử dụng lao động, người đại diện theo pháp luật, chức danh, địa chỉ).
     
    Điều 2: Quyền và nghĩa vụ của người lao động
     
    2.1. Tham gia đầy đủ khóa học giáo dục định hướng trước khi đi làm việc ở nước ngoài do Bên đưa đi tổ chức; trong thời gian … (ngày), đảm bảo thời lượng 74 tiết, kiểm tra đạt kết quả và được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học.
     
    2.2. Tham gia khóa bồi dưỡng kỹ năng nghề ................ do Bên đưa đi tổ chức (nếu có) trong thời gian … (ngày). Phí bồi dưỡng kỹ năng nghề là……… do … (người lao động/bên đưa đi/bên nước ngoài tiếp nhận lao động) chi trả.
     
    2.3. Tham gia khóa đào tạo ngoại ngữ …...... do Bên đưa đi tổ chức (nếu có) trong thời gian…... (ngày). Phí đào tạo ngoại ngữ là ……….. do…... (người lao động/bên đưa đi/bên nước ngoài tiếp nhận lao động) chi trả.
     
    2.4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
    - Tiền dịch vụ (nếu có): ………………………………………………………….;
    + Mức tiền dịch vụ: ........ /hợp đồng………. năm…………tháng………..ngày;
    + Thời gian nộp (1 lần): ………… hoặc nhiều lần (tiến độ thanh toán:...............);
    - Tiền đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước: ……………………………….....
    - Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc: …........................................................
    - Lệ phí cấp hộ chiếu: …
    - Lệ phí cấp thị thực (visa): …
    -Lệ phí lý lịch tư pháp: …
    - Tiền khám sức khỏe: …
    - Bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ (nếu có): …
    - Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): …
    - Các chi phí khác (nếu có): …
    + ………………………………………………………………………………………..
    Tổng cộng: (chữ số)........................................; (bằng chữ)………………………………..
     
    2.5. Ký kết và thực hiện hợp đồng lao động với người sử dụng lao động.
     
    2.6. Thời gian thử việc (nếu có):
    - Thời gian thử việc: … tháng … ngày, kể từ ngày: …
    - Mức lương thử việc: …
    - Các chế độ khác của người lao động: ……………..…………………………………
     
    Sau thời gian thử việc, nếu người lao động không đáp ứng được yêu cầu công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động, Bên đưa đi sẽ thống nhất với người lao động về việc …... (cùng với người sử dụng lao động kéo dài thời gian thử việc, bố trí cho người lao động một công việc khác với mức lương phù hợp hoặc đưa người lao động về nước bằng chi phí của...).
     
    2.7. Thời gian đào tạo tại nước tiếp nhận (nếu có):
     
    - Thời gian đào tạo: … tháng hoặc … ngày
    - Mức lương/trợ cấp đào tạo: …………………………………………………………
    - Điều kiện/chi phí ăn, ở: ……………………………………………………………...
     
    2.8. Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi:
     
    Thời giờ làm việc: .... giờ/ngày; .... ngày/tuần theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận lao động. Ngoài thời gian này được tính là thời gian làm thêm giờ.
     
    Người lao động được nghỉ ... ngày lễ theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận lao động … , đó là các ngày: ......(1/1, Quốc Khánh....).
     
    Ngoài ra, người lao động được nghỉ ... ngày phép có hưởng lương hàng năm theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận lao động ....
     
    2.9. Tiền lương, tiền làm thêm giờ, tiền thưởng và các khoản người lao động phải nộp (nếu có):
     
    - Tiền lương, tiền làm thêm giờ, tiền thưởng/phụ cấp:
    + Tiền lương: ....
    + Tiền làm thêm giờ: …
    + Các khoản tiền thưởng/phụ cấp (chuyên cần, hỗ trợ ăn, ở, ca kíp,....)
    + Ngày trả lương: …
    + Hình thức trả lương: …
     
    - Các khoản người lao động phải nộp theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận lao động: …………………………………………………………..
     
    2.10. Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt:
     
    Được người sử dụng lao động/Bên nước ngoài tiếp nhận lao động cung cấp (miễn phí hoặc có phí) chỗ ở và được cung cấp (miễn phí hoặc có phí)…. bữa ăn hoặc các thiết bị (điện, gas,...), dụng cụ nấu ăn cần thiết để tự nấu ăn.
     
    2.11. Bảo hiểm:
     
    Được tham gia và hưởng chế độ bảo hiểm:
    - Bảo hiểm xã hội: …
    - Bảo hiểm y tế: ……
    - Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: …
    - Bảo hiểm khác (nếu có): …
     
    2.12. An toàn, vệ sinh lao động:
     
    Được cung cấp miễn phí trang thiết bị bảo hộ lao động theo từng vị trí việc làm và đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động theo pháp luật nước tiếp nhận lao động và quy chế của người sử dụng lao động.
     
    2.13. Chi phí đi lại:
     
    - Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc tại nước tiếp nhận do........... chi trả;
    - Chi phí đi lại từ nơi làm việc tại nước tiếp nhận về Việt Nam sau khi người lao động hoàn thành hợp đồng do............... chi trả;
    - Trường hợp lao động phải về nước trước hạn do lỗi của............. thì chi phí đi lại từ nơi làm việc tại nước tiếp nhận về Việt Nam do.................... chi trả.
     
    2.14. Chăm sóc sức khỏe sinh sản, ốm đau, thương tật, tử vong: được khám, chữa bệnh, được hưởng chế độ theo quy định pháp luật nước tiếp nhận lao động và được hỗ trợ từ Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước theo quy định của pháp luật Việt Nam.
     
    2.15. Trường hợp thay đổi nơi làm việc hoặc thay đổi người sử dụng lao động phải thông báo cho Bên đưa đi trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
     
    2.16. Thực hiện thanh lý hợp đồng này trong thời gian 180 ngày kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
     
    2.17. Bồi thường cho Bên đưa đi theo thỏa thuận nêu tại Điều 6 hợp đồng này và quy định của pháp luật có liên quan.
     
    2.18. Yêu cầu Bên đưa đi bồi thường thiệt hại do Bên đưa đi gây ra theo quy định tại Điều 6 hợp đồng này và quy định của pháp luật có liên quan.
     
    2.19. Được hưởng các quyền và thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
     
    Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của Bên đưa đi
     
    3.1. Thu tiền dịch vụ nêu tại khoản 2.4 Điều 2 Hợp đồng này.
     
    3.2. Tổ chức giáo dục định hướng cho người lao động, đảm bảo thời lượng 74 tiết theo quy định.
     
    3.3. Thỏa thuận với người lao động về việc bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ cho người lao động theo yêu cầu của bên tiếp nhận lao động.
     
    3.4. Phối hợp với bên tiếp nhận lao động hoàn tất hồ sơ, giấy tờ để người lao động xuất, nhập cảnh hợp pháp và đến nơi làm việc.
     
    3.5. Đảm bảo người lao động được ký kết hợp đồng lao động với người sử dụng lao động với các điều khoản phù hợp với hợp đồng này.
     
    3.6. Phối hợp với Bên nước ngoài tiếp nhận hỗ trợ người lao động trong việc gửi tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp của người lao động về Việt Nam theo đúng quy định của pháp luật.
     
    3.7. Tổ chức quản lý, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động trong thời gian người lao động làm việc ở nước ngoài.
     
    3.8. Phối hợp với bên tiếp nhận lao động tổ chức, hướng dẫn cho người lao động xuất, nhập cảnh về nước theo hợp đồng đã ký.
     
    3.9. Hỗ trợ người lao động hoặc thân nhân người lao động về các thủ tục để được hưởng các chế độ bảo hiểm theo quy định của nước tiếp nhận lao động, Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước theo quy định và các chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước (nếu có).
     
    3.10. Bồi thường cho người lao động, người bảo lãnh (nếu có) về những thiệt hại do Bên đưa đi gây ra theo quy định tại Điều 6 hợp đồng này, hợp đồng bảo lãnh (nếu có) và quy định của pháp luật có liên quan.
     
    3.11. Yêu cầu người lao động hoặc người bảo lãnh bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận nêu tại Điều 6 hợp đồng này, hợp đồng bảo lãnh (nếu có) và quy định của pháp luật có liên quan.
     
    3.12. Thanh lý Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo quy định của pháp luật.
     
    3.13. Được hưởng các quyền và thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
    Điều 9: Các thỏa thuận khác (nếu có)
    Điều 10: Giải quyết tranh chấp và luật áp dụng
     
    10.1. Hợp đồng này được giải thích và điều chỉnh theo luật pháp Việt Nam.
     
    10.2. Mọi tranh chấp phát sinh trên cơ sở Hợp đồng này sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng giữa hai bên theo nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi.
     
    10.3. Trường hợp tranh chấp không giải quyết được thông qua thương lượng hai bên sẽ đưa ra ... để giải quyết theo quy định của pháp luật...
     
    Hợp đồng này làm tại ... ngày ... tháng ... năm…, có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành ... bản bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ... bản để theo dõi và thực hiện./.
     
    Tải toàn văn mẫu Hợp đồng tại đây
     
    Thông tư 02/2024/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ 15/05/2024
     
     
    1566 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    admin (13/03/2024)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận