Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

141 0208 50 00 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0 0 0 0 0
142 0208 60 00 - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae ) 0 0 0 0 0
143 0208 90 - Loại khác: 0 0 0 0 0
144 0208 90 10 - - Đùi ếch 0 0 0 0 0
145 0208 90 90 - - Loại khác 0 0 0 0 0
146 0209 Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. 0 0 0 0 0
147 0209 10 00 - Của lợn 0 0 0 0 0
148 0209 90 00 - Loại khác 0 0 0 0 0
149 0210 - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 0 0 0 0 0
150 0210 11 00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0
151 0210 12 00 - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng 0 0 0 0 0
152 0210 19 - - Loại khác: 0 0 0 0 0
153 0210 19 30 - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương 0 0 0 0 0
154 0210 19 90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0
155 0210 20 00 - Thịt động vật họ trâu bò 0 0 0 0 0
156 0210 91 00 - - Của bộ động vật linh trưởng 0 0 0 0 0
157 0210 92 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): 0 0 0 0 0
158 0210 92 10 - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0 0 0 0 0
159 0210 92 90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0
160 0210 93 00 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<6789101112>»