Tra cứu biểu thuế ASEAN
Hiệp định:
ASEAN - VIỆT NAM
ASEAN - TRUNG QUỐC
ASEAN - HÀN QUỐC
ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN
ASEAN - ẤN ĐỘ
ASEAN - Nhật Bản
Chương:
(Tất cả)
Chương 1 Động vật sống
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 4 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 8 Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 15 Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
Chương 30 Dược Phẩm
Chương 31 Phân bón
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chương 48 Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
Chương 50 Tơ tằm
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52 Bông
Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55 Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62 Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69 Đồ gốm, sứ
Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Chương 72 Sắt và thép
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
Chương 86 Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chương 87 Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.
Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
Chương 89 Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
Chương 90 Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 91 Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chương 95 Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 96 Các mặt hàng khác
Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chương 4 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Nội dung cần tìm:
Mã hàng
Mô tả
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế Suất (%)
2018
2019
2020
2021
2022
Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN
201
0302
24
00
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima )
0
0
0
0
0
202
0302
29
00
- - Loại khác
0
0
0
0
0
203
0302
31
00
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga )
0
0
0
0
0
204
0302
32
00
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares )
0
0
0
0
0
205
0302
33
00
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
0
0
0
0
0
206
0302
34
00
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus )
0
0
0
0
0
207
0302
35
00
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis )
0
0
0
0
0
208
0302
36
00
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii )
0
0
0
0
0
209
0302
39
00
- - Loại khác
0
0
0
0
0
210
0302
41
00
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii )
0
0
0
0
0
211
0302
42
00
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp .)
0
0
0
0
0
212
0302
43
00
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương (Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus )
0
0
0
0
0
213
0302
44
00
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus )
0
0
0
0
0
214
0302
45
00
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp. )
0
0
0
0
0
215
0302
46
00
- - Cá giò (Rachycentron canadum )
0
0
0
0
0
216
0302
47
00
- - Cá kiếm (Xiphias gladius )
0
0
0
0
0
217
0302
51
00
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus )
0
0
0
0
0
218
0302
52
00
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus )
0
0
0
0
0
219
302
53
0
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
0
220
0302
54
00
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp .)
0
0
0
0
0
1.232 Trang
«
<
9
10
11
12
13
14
15
>
»