Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

121 0207 27 10 - - - Gan 5 3 0 0 0
122 0207 27 91 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học 0 0 0 0 0
123 0207 27 99 - - - - Loại khác 0 0 0 0 0
124 0207 41 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
125 0207 42 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0 0 0 0 0
126 0207 43 00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
127 0207 44 00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
128 0207 45 00 - - Loại khác, đông lạnh 0 0 0 0 0
129 0207 51 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
130 0207 52 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0 0 0 0 0
131 0207 53 00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
132 0207 54 00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0
133 0207 55 00 - - Loại khác, đông lạnh 0 0 0 0 0
134 0207 60 00 - Của gà lôi 0 0 0 0 0
135 0208 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0 0 0 0 0
136 0208 10 00 - Của thỏ hoặc thỏ rừng 0 0 0 0 0
137 0208 30 00 - Của bộ động vật linh trưởng 0 0 0 0 0
138 0208 40 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): 0 0 0 0 0
139 0208 40 10 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0 0 0 0 0
140 0208 40 90 - - Loại khác 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<567891011>»