Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

921 0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. 0 0 0 0 0
922 0811 10 00 - Quả dâu tây 0 0 0 0 0
923 0811 20 00 - Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai 0 0 0 0 0
924 0811 90 00 - Loại khác 0 0 0 0 0
925 0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. 0 0 0 0 0
926 0812 10 00 - Quả anh đào 0 0 0 0 0
927 0812 90 - Quả khác: 0 0 0 0 0
928 0812 90 10 - - Quả dâu tây 0 0 0 0 0
929 0812 90 90 - - Loại khác 0 0 0 0 0
930 0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. 0 0 0 0 0
931 0813 10 00 - Quả mơ 0 0 0 0 0
932 0813 20 00 - Quả mận đỏ 0 0 0 0 0
933 0813 30 00 - Quả táo (apples) 0 0 0 0 0
934 0813 40 - Quả khác: 0 0 0 0 0
935 0813 40 10 - - Quả nhãn 0 0 0 0 0
936 0813 40 20 - - Quả me 0 0 0 0 0
937 0813 40 90 - - Quả khác 0 0 0 0 0
938 0813 50 - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: 0 0 0 0 0
939 0813 50 10 - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng 0 0 0 0 0
940 0813 50 20 - - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<45464748495051>»