Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

941 0813 50 30 - - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng 0 0 0 0 0
942 0813 50 40 Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng 0 0 0 0 0
943 0813 50 90 - - Loại khác 0 0 0 0 0
944 0814 00 00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. 0 0 0 0 0
945 09 Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị 0 0 0 0 0
946 0901 - Cà phê, đã rang: 0 0 0 0 0
947 0901 11 - - Chưa khử chất caffeine: 0 0 0 0 0
948 0901 11 10 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB 0 0 0 0 0
949 0901 11 90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0
950 0901 12 - - Đã khử chất caffeine: 0 0 0 0 0
951 0901 12 10 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB 0 0 0 0 0
952 0901 12 90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0
953 0901 21 - - Chưa khử chất caffeine: 0 0 0 0 0
954 0901 21 10 - - - Chưa xay 0 0 0 0 0
955 0901 21 20 - - - Đã xay 0 0 0 0 0
956 0901 22 - - Đã khử chất caffeine: 0 0 0 0 0
957 0901 22 10 - - - Chưa xay 0 0 0 0 0
958 0901 22 20 - - - Đã xay 0 0 0 0 0
959 0901 90 - Loại khác: 0 0 0 0 0
960 0901 90 10 - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<46474849505152>»