Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

301 0303 89 22 - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola ) 0 0 0 0 0
302 0303 89 24 - - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) 0
303 0303 89 26 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus ) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus ) 0 0 0 0 0
304 0303 89 27 - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha ) 0 0 0 0 0
305 0303 89 28 - - - - Cá leo (Wallago attu ) và cá tra dầu (Sperata seenghala ) 0 0 0 0 0
306 0303 89 29 - - - - Loại khác 0 0 0 0 0
307 0303 90 10 - - Gan 0
308 0303 90 20 - - Sẹ và bọc trứng cá 0
309 0304 - Loại khác, đông lạnh: 0 0 0 0 0
310 0304 31 00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp. ) 0 0 0 0 0
311 0304 32 00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp .) 0 0 0 0 0
312 0304 33 00 - - Cá chẽm (Lates niloticus ) 0 0 0 0 0
313 0304 39 00 - - Loại khác 0 0 0 0 0
314 0304 41 00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar ) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho ) 0 0 0 0 0
315 0304 42 00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) 0 0 0 0 0
316 0304 43 00 - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ) 0 0 0 0 0
317 0304 44 00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0 0 0 0 0
318 0304 45 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius ) 0 0 0 0 0
319 0304 46 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) 0 0 0 0 0
320 0304 49 00 - - Loại khác 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<14151617181920>»