Hiệp định:
Chương:
Nội dung cần tìm:
Tìm thấy 24.625 kết quả
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế Suất (%)
2018 2019 2020 2021 2022

Nghị định 156/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - ASEAN

281 0303 63 00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) 0 0 0 0 0
282 0303 64 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus ) 0 0 0 0 0
283 0303 65 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens ) 0 0 0 0 0
284 0303 66 00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp. ) 0 0 0 0 0
285 0303 67 00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma ) 0 0 0 0 0
286 0303 68 00 - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis ) 0 0 0 0 0
287 0303 69 00 - - Loại khác 0 0 0 0 0
288 0303 81 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0
289 0303 82 00 - - Cá đuối (Rajidae ) 0 0 0 0 0
290 0303 83 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) 0 0 0 0 0
291 0303 84 00 - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp .) 0 0 0 0 0
292 0303 89 - - Loại khác: 0 0 0 0 0
293 0303 89 12 - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus ) 0 0 0 0 0
294 0303 89 13 - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops ) 0 0 0 0 0
295 0303 89 14 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala ), cá đù Belanger (Johnius belangerii ), cá đù Reeve (Chrysochir aureus ) và cá đù mắt to (Pennahia anea ) 0 0 0 0 0
296 0303 89 15 - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni) 0
297 0303 89 16 - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla ), cá hiên chấm (Drepane punctata ) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda ) 0 0 0 0 0
298 0303 89 17 - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger ) 0 0 0 0 0
299 0303 89 18 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus ) 0 0 0 0 0
300 0303 89 19 - - - - Loại khác 0 0 0 0 0
1.232 Trang «<13141516171819>»