Nghỉ hưu trước tuổi - Ảnh minh họa
Bộ lao động thương binh, xã hội đang lấy ý kiến dự thảo Thông tư Ban hành Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Thông tư này quy định Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn theo quy định tại khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động và Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu.
Theo đó, một trong những trường hợp được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác là:
“…người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021…”
Xem cụ thể: 04 trường hợp được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn từ 01/01/2021
Tại dự thảo, Bộ đề xuất một số huyện, xã tại 23 tỉnh thuộc vùng đặc biệt khó khăn gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Kiên Giang.
Cụ thể:
DANH MỤC
VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
|
Mã tỉnh
|
Tên tỉnh
|
Mã huyện
|
STT xã
|
Mã xã
|
Tên xã
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00712
|
Thị trấn Phó Bảng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00715
|
Xã Lũng Cú
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00718
|
Xã Má Lé
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00721
|
Thị trấn Đồng Văn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00724
|
Xã Lũng Táo
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00727
|
Xã Phố Là
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00730
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00733
|
Xã Sủng Là
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00736
|
Xã Xà Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00739
|
Xã Tả Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00742
|
Xã Tả Lủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00745
|
Xã Phố Cáo
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00748
|
Xã Sính Lủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00751
|
Xã Sảng Tủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00754
|
Xã Lũng Thầu
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00757
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00760
|
Xã Vần Chải
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00763
|
Xã Lũng Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
026
|
Huyện Đồng Văn
|
00766
|
Xã Sủng Trái
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00769
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00772
|
Xã Thượng Phùng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00775
|
Xã Pải Lủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00778
|
Xã Xín Cái
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00781
|
Xã Pả Vi
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00784
|
Xã Giàng Chu Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00787
|
Xã Sủng Trà
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00790
|
Xã Sủng Máng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00793
|
Xã Sơn Vĩ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00796
|
Xã Tả Lủng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00799
|
Xã Cán Chu Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00802
|
Xã Lũng Pù
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00805
|
Xã Lũng Chinh
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00808
|
Xã Tát Ngà
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00811
|
Xã Nậm Ban
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00814
|
Xã Khâu Vai
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00815
|
Xã Niêm Tòng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
027
|
Huyện Mèo Vạc
|
00817
|
Xã Niêm Sơn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00820
|
Thị trấn Yên Minh
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00823
|
Xã Thắng Mố
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00826
|
Xã Phú Lũng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00829
|
Xã Sủng Tráng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00832
|
Xã Bạch Đích
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00835
|
Xã Na Khê
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00838
|
Xã Sủng Thài
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00841
|
Xã Hữu Vinh
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00844
|
Xã Lao Và Chải
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00847
|
Xã Mậu Duệ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00850
|
Xã Đông Minh
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00853
|
Xã Mậu Long
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00856
|
Xã Ngam La
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00859
|
Xã Ngọc Long
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00862
|
Xã Đường Thượng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00865
|
Xã Lũng Hồ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00868
|
Xã Du Tiến
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
028
|
Huyện Yên Minh
|
00871
|
Xã Du Già
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00874
|
Thị trấn Tam Sơn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00877
|
Xã Bát Đại Sơn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00880
|
Xã Nghĩa Thuận
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00883
|
Xã Cán Tỷ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00886
|
Xã Cao Mã Pờ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00889
|
Xã Thanh Vân
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00892
|
Xã Tùng Vài
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00895
|
Xã Đông Hà
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00898
|
Xã Quản Bạ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00901
|
Xã Lùng Tám
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00904
|
Xã Quyết Tiến
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00907
|
Xã Tả Ván
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
029
|
Huyện Quản Bạ
|
00910
|
Xã Thái An
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
00919
|
Xã Minh Tân
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
00928
|
Xã Thanh Thủy
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
00931
|
Xã Thanh Đức
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
00937
|
Xã Xín Chải
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
030
|
Huyện Vị Xuyên
|
00943
|
Xã Lao Chải
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01021
|
Thị trấn Vinh Quang
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01024
|
Xã Bản Máy
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01027
|
Xã Thàng Tín
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01030
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01033
|
Xã Pố Lồ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01036
|
Xã Bản Phùng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01039
|
Xã Túng Sán
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01042
|
Xã Chiến Phố
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01045
|
Xã Đản Ván
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01048
|
Xã Tụ Nhân
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01051
|
Xã Tân Tiến
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01054
|
Xã Nàng Đôn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01057
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01060
|
Xã Sán Xả Hồ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01063
|
Xã Bản Luốc
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01066
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01069
|
Xã Bản Nhùng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01072
|
Xã Tả Sử Choóng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01075
|
Xã Nậm Dịch
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01081
|
Xã Hồ Thầu
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01084
|
Xã Nam Sơn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01087
|
Xã Nậm Tỵ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01090
|
Xã Thông Nguyên
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
032
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
01093
|
Xã Nậm Khòa
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01096
|
Thị trấn Cốc Pài
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01099
|
Xã Nàn Xỉn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01102
|
Xã Bản Díu
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01105
|
Xã Chí Cà
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01114
|
Xã Thèn Phàng
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01117
|
Xã Trung Thịnh
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01120
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01123
|
Xã Cốc Rế
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01126
|
Xã Thu Tà
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01129
|
Xã Nàn Ma
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01132
|
Xã Tả Nhìu
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01135
|
Xã Bản Ngò
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01138
|
Xã Chế Là
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01141
|
Xã Nấm Dẩn
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01144
|
Xã Quảng Nguyên
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01147
|
Xã Nà Chì
|
02
|
Tỉnh Hà Giang
|
033
|
Huyện Xín Mần
|
01150
|
Xã Khuôn Lùng
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01290
|
Thị trấn Pác Miầu
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01291
|
Xã Đức Hạnh
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01294
|
Xã Lý Bôn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01296
|
Xã Nam Cao
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01297
|
Xã Nam Quang
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01300
|
Xã Vĩnh Quang
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01303
|
Xã Quảng Lâm
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01304
|
Xã Thạch Lâm
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01309
|
Xã Vĩnh Phong
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01312
|
Xã Mông Ân
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01315
|
Xã Thái Học
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01316
|
Xã Thái Sơn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
042
|
Huyện Bảo Lâm
|
01318
|
Xã Yên Thổ
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01324
|
Xã Cốc Pàng
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01327
|
Xã Thượng Hà
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01330
|
Xã Cô Ba
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01333
|
Xã Bảo Toàn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01336
|
Xã Khánh Xuân
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01339
|
Xã Xuân Trường
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01342
|
Xã Hồng Trị
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01343
|
Xã Kim Cúc
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01345
|
Xã Phan Thanh
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01348
|
Xã Hồng An
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01351
|
Xã Hưng Đạo
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01352
|
Xã Hưng Thịnh
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01354
|
Xã Huy Giáp
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01357
|
Xã Đình Phùng
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01359
|
Xã Sơn Lập
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
043
|
Huyện Bảo Lạc
|
01360
|
Xã Sơn Lộ
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01393
|
Xã Lũng Nặm
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01402
|
Xã Cải Viên
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01411
|
Xã Nội Thôn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01414
|
Xã Tổng Cọt
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01420
|
Xã Thượng Thôn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01429
|
Xã Hồng Sỹ
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
045
|
Huyện Hà Quảng
|
01435
|
Xã Mã Ba
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01453
|
Xã Tri Phương
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01480
|
Xã Ngọc Khê
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01481
|
Xã Ngọc Côn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01483
|
Xã Phong Nậm
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01489
|
Xã Đình Phong
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01495
|
Xã Đàm Thuỷ
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
047
|
Huyện Trùng Khánh
|
01519
|
Xã Cao Thăng
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01534
|
Xã Minh Long
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01537
|
Xã Lý Quốc
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01546
|
Xã Đức Quang
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01549
|
Xã Kim Loan
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01567
|
Xã Cô Ngân
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
048
|
Huyện Hạ Lang
|
01573
|
Xã Thị Hoa
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
049
|
Huyện Quảng Hòa
|
01630
|
Xã Bế Văn Đàn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
049
|
Huyện Quảng Hòa
|
01636
|
Xã Cách Linh
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
049
|
Huyện Quảng Hòa
|
01639
|
Xã Đại Sơn
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
049
|
Huyện Quảng Hòa
|
01651
|
Xã Mỹ Hưng
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
052
|
Huyện Nguyên Bình
|
01756
|
Xã Mai Long
|
04
|
Tỉnh Cao Bằng
|
052
|
Huyện Nguyên Bình
|
01783
|
Xã Hưng Đạo
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01858
|
Xã Bằng Thành
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01861
|
Xã Nhạn Môn
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01864
|
Xã Bộc Bố
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01867
|
Xã Công Bằng
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01870
|
Xã Giáo Hiệu
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01873
|
Xã Xuân La
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01876
|
Xã An Thắng
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
060
|
Huyện Pác Nặm
|
01879
|
Xã Cổ Linh
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
062
|
Huyện Ngân Sơn
|
01945
|
Xã Cốc Đán
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
062
|
Huyện Ngân Sơn
|
01957
|
Xã Thượng Quan
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
063
|
Huyện Bạch Thông
|
01981
|
Xã Vũ Muộn
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
064
|
Huyện Chợ Đồn
|
02041
|
Xã Bằng Phúc
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02137
|
Xã Văn Vũ
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02143
|
Xã Lương Thượng
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02146
|
Xã Kim Hỷ
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02188
|
Xã Dương Sơn
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02191
|
Xã Xuân Dương
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02194
|
Xã Đổng Xá
|
06
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
066
|
Huyện Na Rì
|
02197
|
Xã Liêm Thuỷ
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02686
|
Xã A Mú Sung
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02689
|
Xã Nậm Chạc
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02692
|
Xã A Lù
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02701
|
Xã Y Tý
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02707
|
Xã Dền Sáng
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02713
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02722
|
Xã Dền Thàng
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02725
|
Xã Bản Xèo
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02728
|
Xã Mường Hum
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02731
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02737
|
Xã Pa Cheo
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02740
|
Xã Nậm Pung
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02743
|
Xã Phìn Ngan
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
082
|
Huyện Bát Xát
|
02749
|
Xã Tòng Sành
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02752
|
Xã Pha Long
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02755
|
Xã Tả Ngải Chồ
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02758
|
Xã Tung Chung Phố
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02764
|
Xã Dìn Chin
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02767
|
Xã Tả Gia Khâu
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02770
|
Xã Nậm Chảy
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02773
|
Xã Nấm Lư
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02776
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02779
|
Xã Thanh Bình
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02782
|
Xã Cao Sơn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02785
|
Xã Lùng Vai
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02788
|
Xã Bản Lầu
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02791
|
Xã La Pan Tẩn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02794
|
Xã Tả Thàng
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
083
|
Huyện Mường Khương
|
02797
|
Xã Bản Sen
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02800
|
Xã Nàn Sán
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02803
|
Xã Thào Chư Phìn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02806
|
Xã Bản Mế
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02809
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02812
|
Xã Sán Chải
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02818
|
Xã Lùng Thẩn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02821
|
Xã Cán Cấu
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02824
|
Xã Sín Chéng
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02827
|
Xã Quan Hồ Thẩn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
084
|
Huyện Si Ma Cai
|
02836
|
Xã Nàn Xín
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02842
|
Xã Lùng Cải
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02848
|
Xã Lùng Phình
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02851
|
Xã Tả Van Chư
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02854
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02857
|
Xã Thải Giàng Phố
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02863
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02866
|
Xã Bản Phố
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02869
|
Xã Bản Liền
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02878
|
Xã Cốc Ly
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02881
|
Xã Nậm Mòn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02884
|
Xã Nậm Đét
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02887
|
Xã Nậm Khánh
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02893
|
Xã Nậm Lúc
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
085
|
Huyện Bắc Hà
|
02899
|
Xã Bản Cái
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
087
|
Huyện Bảo Yên
|
02950
|
Xã Tân Tiến
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03004
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03013
|
Xã Tả Phìn
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03028
|
Phường Cầu Mây
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03040
|
Xã Tả Van
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03046
|
Xã Bản Hồ
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
088
|
Thị xã Sa Pa
|
03052
|
Xã Liên Minh
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
089
|
Huyện Văn Bàn
|
03085
|
Xã Nậm Xé
|
10
|
Tỉnh Lào Cai
|
089
|
Huyện Văn Bàn
|
03121
|
Xã Nậm Xây
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03154
|
Xã Sín Thầu
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03155
|
Xã Sen Thượng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03157
|
Xã Chung Chải
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03158
|
Xã Leng Su Sìn
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03159
|
Xã Pá Mỳ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03160
|
Xã Mường Nhé
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03161
|
Xã Nậm Vì
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03162
|
Xã Nậm Kè
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03163
|
Xã Mường Toong
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03164
|
Xã Quảng Lâm
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
096
|
Huyện Mường Nhé
|
03177
|
Xã Huổi Lếnh
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
097
|
Huyện Mường Chà
|
03190
|
Xã Hừa Ngài
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
097
|
Huyện Mường Chà
|
03191
|
Xã Huổi Mí
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
097
|
Huyện Mường Chà
|
03193
|
Xã Pa Ham
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
097
|
Huyện Mường Chà
|
03194
|
Xã Nậm Nèn
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
097
|
Huyện Mường Chà
|
03200
|
Xã Ma Thì Hồ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03217
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03220
|
Xã Huổi Só
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03223
|
Xã Xín Chải
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03226
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03229
|
Xã Lao Xả Phình
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03232
|
Xã Tả Phìn
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03235
|
Xã Tủa Thàng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03238
|
Xã Trung Thu
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03241
|
Xã Sính Phình
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03244
|
Xã Sáng Nhè
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03247
|
Xã Mường Đun
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
098
|
Huyện Tủa Chùa
|
03250
|
Xã Mường Báng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03259
|
Xã Phình Sáng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03260
|
Xã Rạng Đông
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03265
|
Xã Ta Ma
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03283
|
Xã Nà Sáy
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03284
|
Xã Mường Khong
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
099
|
Huyện Tuần Giáo
|
03304
|
Xã Tênh Phông
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03358
|
Xã Núa Ngam
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03361
|
Xã Na Ư
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03364
|
Xã Mường Nhà
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03365
|
Xã Na Tông
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03367
|
Xã Mường Lói
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
03368
|
Xã Phu Luông
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03203
|
Thị trấn Điện Biên Đông
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03205
|
Xã Na Son
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03208
|
Xã Phì Nhừ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03211
|
Xã Chiềng Sơ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03214
|
Xã Mường Luân
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03370
|
Xã Pú Nhi
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03371
|
Xã Nong U
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03373
|
Xã Xa Dung
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03376
|
Xã Keo Lôm
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03379
|
Xã Luân Giới
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03382
|
Xã Phình Giàng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03383
|
Xã Pú Hồng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03384
|
Xã Tìa Dình
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
03385
|
Xã Háng Lìa
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03156
|
Xã Nậm Tin
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03165
|
Xã Pa Tần
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03166
|
Xã Chà Cang
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03167
|
Xã Na Cô Sa
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03168
|
Xã Nà Khoa
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03169
|
Xã Nà Hỳ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03170
|
Xã Nà Bủng
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03171
|
Xã Nậm Nhừ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03173
|
Xã Nậm Chua
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03174
|
Xã Nậm Khăn
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03175
|
Xã Chà Tở
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03176
|
Xã Vàng Đán
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03187
|
Xã Chà Nưa
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03198
|
Xã Phìn Hồ
|
11
|
Tỉnh Điện Biên
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
03199
|
Xã Si Pa Phìn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
03400
|
Xã Tả Lèng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
03406
|
Xã Hồ Thầu
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
03415
|
Xã Nùng Nàng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
03430
|
Xã Khun Há
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03433
|
Thị trấn Mường Tè
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03436
|
Xã Thu Lũm
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03439
|
Xã Ka Lăng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03440
|
Xã Tá Bạ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03442
|
Xã Pa ủ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03445
|
Xã Mường Tè
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03448
|
Xã Pa Vệ Sử
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03451
|
Xã Mù Cả
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03454
|
Xã Bum Tở
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03457
|
Xã Nậm Khao
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03463
|
Xã Tà Tổng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03466
|
Xã Bum Nưa
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03467
|
Xã Vàng San
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
03469
|
Xã Kan Hồ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03478
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03487
|
Xã Chăn Nưa
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03493
|
Xã Pa Tần
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03496
|
Xã Phìn Hồ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03499
|
Xã Hồng Thu
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03505
|
Xã Phăng Sô Lin
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03508
|
Xã Ma Quai
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03509
|
Xã Lùng Thàng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03511
|
Xã Tả Phìn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03514
|
Xã Sà Dề Phìn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03517
|
Xã Nậm Tăm
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03520
|
Xã Tả Ngảo
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03523
|
Xã Pu Sam Cáp
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03526
|
Xã Nậm Cha
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03527
|
Xã Pa Khoá
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03529
|
Xã Làng Mô
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03532
|
Xã Noong Hẻo
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03535
|
Xã Nậm Mạ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03538
|
Xã Căn Co
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03541
|
Xã Tủa Sín Chải
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03544
|
Xã Nậm Cuổi
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
03547
|
Xã Nậm Hăn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03391
|
Xã Lả Nhì Thàng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03490
|
Xã Huổi Luông
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03550
|
Xã Sì Lở Lầu
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03553
|
Xã Mồ Sì San
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03559
|
Xã Pa Vây Sử
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03562
|
Xã Vàng Ma Chải
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03565
|
Xã Tông Qua Lìn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03568
|
Xã Mù Sang
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03571
|
Xã Dào San
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03574
|
Xã Ma Ly Pho
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03577
|
Xã Bản Lang
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03580
|
Xã Hoang Thèn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03586
|
Xã Nậm Xe
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
03592
|
Xã Sin Suối Hồ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
110
|
Huyện Than Uyên
|
03628
|
Xã Pha Mu
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
110
|
Huyện Than Uyên
|
03640
|
Xã Tà Gia
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
110
|
Huyện Than Uyên
|
03643
|
Xã Khoen On
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
111
|
Huyện Tân Uyên
|
03607
|
Xã Hố Mít
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
111
|
Huyện Tân Uyên
|
03610
|
Xã Nậm Cần
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
111
|
Huyện Tân Uyên
|
03613
|
Xã Nậm Sỏ
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
111
|
Huyện Tân Uyên
|
03622
|
Xã Tà Mít
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03434
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03460
|
Xã Hua Bun
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03472
|
Xã Mường Mô
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03473
|
Xã Nậm Chà
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03474
|
Xã Nậm Manh
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03475
|
Xã Nậm Hàng
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03481
|
Xã Lê Lợi
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03484
|
Xã Pú Đao
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03488
|
Xã Nậm Pì
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03502
|
Xã Nậm Ban
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
03503
|
Xã Trung Chải
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03742
|
Xã é Tòng
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03760
|
Xã Mường Bám
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03763
|
Xã Long Hẹ
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03781
|
Xã Co Mạ
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03796
|
Xã Co Tòng
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
03802
|
Xã Pá Lông
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03811
|
Xã Nậm Giôn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03814
|
Xã Chiềng Lao
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03817
|
Xã Hua Trai
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03820
|
Xã Ngọc Chiến
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03829
|
Xã Chiềng Muôn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03832
|
Xã Chiềng Ân
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
120
|
Huyện Mường La
|
03838
|
Xã Chiềng Công
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03862
|
Xã Hang Chú
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03865
|
Xã Xím Vàng
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03868
|
Xã Tà Xùa
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03869
|
Xã Háng Đồng
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03871
|
Xã Pắc Ngà
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03874
|
Xã Làng Chếu
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03877
|
Xã Chim Vàn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03883
|
Xã Song Pe
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03890
|
Xã Hua Nhàn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
03892
|
Xã Phiêng Côn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
03901
|
Xã Suối Tọ
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
03937
|
Xã Suối Bau
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
03946
|
Xã Sập Xa
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
03961
|
Xã Kim Bon
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04171
|
Xã Bó Sinh
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04174
|
Xã Pú Pẩu
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04180
|
Xã Chiềng En
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04189
|
Xã Đứa Mòn
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04213
|
Xã Mường Sai
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
04216
|
Xã Mường Cai
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04225
|
Xã Sam Kha
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04228
|
Xã Púng Bánh
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04234
|
Xã Dồm Cang
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04237
|
Xã Nậm Lạnh
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04240
|
Xã Mường Lèo
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04243
|
Xã Mường Và
|
14
|
Tỉnh Sơn La
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
04246
|
Xã Mường Lạn
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04456
|
Thị trấn Mù Căng Chải
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04459
|
Xã Hồ Bốn
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04462
|
Xã Nậm Có
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04465
|
Xã Khao Mang
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04468
|
Xã Mồ Dề
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04471
|
Xã Chế Cu Nha
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04474
|
Xã Lao Chải
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04477
|
Xã Kim Nọi
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04480
|
Xã Cao Phạ
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04483
|
Xã La Pán Tẩn
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04486
|
Xã Dế Su Phình
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04489
|
Xã Chế Tạo
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04492
|
Xã Púng Luông
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
04495
|
Xã Nậm Khắt
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04585
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04588
|
Xã Túc Đán
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04591
|
Xã Pá Lau
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04594
|
Xã Xà Hồ
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04597
|
Xã Phình Hồ
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04600
|
Xã Trạm Tấu
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04603
|
Xã Tà Si Láng
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04606
|
Xã Pá Hu
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04609
|
Xã Làng Nhì
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04612
|
Xã Bản Công
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04615
|
Xã Bản Mù
|
15
|
Tỉnh Yên Bái
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
04618
|
Xã Hát Lìu
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
05998
|
Xã Khánh Long
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
06001
|
Xã Đoàn Kết
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
06007
|
Xã Vĩnh Tiến
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
06028
|
Xã Tân Minh
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
06043
|
Xã Đào Viên
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
06193
|
Xã Thanh Lòa
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
06196
|
Xã Cao Lâu
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
06202
|
Xã Xuất Lễ
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
06232
|
Xã Công Sơn
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
06238
|
Xã Mẫu Sơn
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
188
|
Huyện Lộc Bình
|
06532
|
Xã Mẫu Sơn
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
188
|
Huyện Lộc Bình
|
06559
|
Xã Tam Gia
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
188
|
Huyện Lộc Bình
|
06574
|
Xã Tĩnh Bắc
|
20
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
189
|
Huyện Đình Lập
|
06619
|
Xã Bắc Xa
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
198
|
Huyện Bình Liêu
|
06841
|
Xã Hoành Mô
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
198
|
Huyện Bình Liêu
|
06847
|
Xã Đồng Văn
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
201
|
Huyện Hải Hà
|
06925
|
Xã Quảng Đức
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
201
|
Huyện Hải Hà
|
06928
|
Xã Quảng Sơn
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
207
|
Huyện Cô Tô
|
07192
|
Thị trấn Cô Tô
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
207
|
Huyện Cô Tô
|
07195
|
Xã Đồng Tiến
|
22
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
207
|
Huyện Cô Tô
|
07198
|
Xã Thanh Lân
|
38
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
384
|
Huyện Mường Lát
|
14860
|
Xã Quang Chiểu
|
38
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
384
|
Huyện Mường Lát
|
14863
|
Xã Pù Nhi
|
38
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
384
|
Huyện Mường Lát
|
14864
|
Xã Nhi Sơn
|
38
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
384
|
Huyện Mường Lát
|
14866
|
Xã Mường Chanh
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16741
|
Xã Thông Thụ
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16744
|
Xã Đồng Văn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16747
|
Xã Hạnh Dịch
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16750
|
Xã Tiền Phong
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16753
|
Xã Nậm Giải
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16756
|
Xã Tri Lễ
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16765
|
Xã Châu Thôn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16768
|
Xã Nậm Nhoóng
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16771
|
Xã Quang Phong
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
415
|
Huyện Quế Phong
|
16774
|
Xã Căm Muộn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16816
|
Xã Mỹ Lý
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16819
|
Xã Bắc Lý
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16822
|
Xã Keng Đu
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16825
|
Xã Đoọc Mạy
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16828
|
Xã Huồi Tụ
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16831
|
Xã Mường Lống
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16834
|
Xã Na Loi
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16837
|
Xã Nậm Cắn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16840
|
Xã Bảo Nam
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16843
|
Xã Phà Đánh
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16846
|
Xã Bảo Thắng
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16849
|
Xã Hữu Lập
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16852
|
Xã Tà Cạ
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16855
|
Xã Chiêu Lưu
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16858
|
Xã Mường Típ
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16861
|
Xã Hữu Kiệm
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16864
|
Xã Tây Sơn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16867
|
Xã Mường Ải
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16870
|
Xã Na Ngoi
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
417
|
Huyện Kỳ Sơn
|
16873
|
Xã Nậm Càn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16879
|
Xã Mai Sơn
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16882
|
Xã Nhôn Mai
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16885
|
Xã Hữu Khuông
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16903
|
Xã Nga My
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16904
|
Xã Xiêng My
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16933
|
Xã Tam Quang
|
40
|
Tỉnh Nghệ An
|
418
|
Huyện Tương Dương
|
16936
|
Xã Tam Hợp
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
452
|
Huyện Minh Hóa
|
18904
|
Xã Dân Hóa
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
452
|
Huyện Minh Hóa
|
18907
|
Xã Trọng Hóa
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
452
|
Huyện Minh Hóa
|
18910
|
Xã Hóa Phúc
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
452
|
Huyện Minh Hóa
|
18937
|
Xã Hóa Sơn
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
452
|
Huyện Minh Hóa
|
18946
|
Xã Thượng Hóa
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
453
|
Huyện Tuyên Hóa
|
18967
|
Xã Lâm Hóa
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
455
|
Huyện Bố Trạch
|
19147
|
Xã Thượng Trạch
|
44
|
Tỉnh Quảng Bình
|
456
|
Huyện Quảng Ninh
|
19204
|
Xã Trường Sơn
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19435
|
Xã Hướng Lập
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19441
|
Xã Hướng Phùng
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19444
|
Xã Hướng Sơn
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19447
|
Xã Hướng Linh
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19468
|
Xã Húc
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19471
|
Xã Thuận
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19474
|
Xã Hướng Lộc
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19477
|
Xã Ba Tầng
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19480
|
Xã Thanh
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19483
|
Xã A Dơi
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19489
|
Xã Lìa
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
465
|
Huyện Hướng Hóa
|
19492
|
Xã Xy
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
467
|
Huyện Đa Krông
|
19561
|
Xã Hướng Hiệp
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
467
|
Huyện Đa Krông
|
19576
|
Xã Ba Nang
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
467
|
Huyện Đa Krông
|
19579
|
Xã Tà Long
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
467
|
Huyện Đa Krông
|
19585
|
Xã A Vao
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
467
|
Huyện Đa Krông
|
19594
|
Xã A Ngo
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20044
|
Thị trấn A Lưới
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20047
|
Xã Hồng Vân
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20053
|
Xã Hồng Kim
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20065
|
Xã Hồng Bắc
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20068
|
Xã A Ngo
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20071
|
Xã Sơn Thủy
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20074
|
Xã Phú Vinh
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20080
|
Xã Hương Phong
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20086
|
Xã Hồng Thượng
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20089
|
Xã Hồng Thái
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20095
|
Xã A Roằng
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20098
|
Xã Đông Sơn
|
46
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
481
|
Huyện A Lưới
|
20104
|
Xã Hồng Thủy
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20437
|
Xã Chơm
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20440
|
Xã Ga Ri
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20443
|
Xã A Xan
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20446
|
Xã TrHy
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20449
|
Xã Lăng
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20452
|
Xã A Nông
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20455
|
Xã A Tiêng
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
504
|
Huyện Tây Giang
|
20458
|
Xã Bha Lê
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20698
|
Xã Laêê
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20699
|
Xã Chơ Chun
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20701
|
Xã Zuôich
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20704
|
Xã La Dêê
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20705
|
Xã Đắc Tôi
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20707
|
Xã Chà Vàl
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20716
|
Xã Đắc Pre
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
510
|
Huyện Nam Giang
|
20719
|
Xã Đắc Pring
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20731
|
Xã Phước Đức
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20734
|
Xã Phước Năng
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20737
|
Xã Phước Mỹ
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20740
|
Xã Phước Chánh
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20743
|
Xã Phước Công
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20746
|
Xã Phước Kim
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20749
|
Xã Phước Lộc
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
511
|
Huyện Phước Sơn
|
20752
|
Xã Phước Thành
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
515
|
Huyện Bắc Trà My
|
20917
|
Xã Trà Bui
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
515
|
Huyện Bắc Trà My
|
20926
|
Xã Trà Giác
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
515
|
Huyện Bắc Trà My
|
20929
|
Xã Trà Giáp
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
515
|
Huyện Bắc Trà My
|
20932
|
Xã Trà Ka
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20935
|
Xã Trà Leng
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20938
|
Xã Trà Dơn
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20941
|
Xã Trà Tập
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20944
|
Xã Trà Mai
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20947
|
Xã Trà Cang
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20950
|
Xã Trà Linh
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20953
|
Xã Trà Nam
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20956
|
Xã Trà Don
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20959
|
Xã Trà Vân
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
516
|
Huyện Nam Trà My
|
20962
|
Xã Trà Vinh
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23344
|
Xã Đắk Blô
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23347
|
Xã Đắk Man
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23350
|
Xã Đắk Nhoong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23353
|
Xã Đắk Pék
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23356
|
Xã Đắk Choong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23359
|
Xã Xốp
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23362
|
Xã Mường Hoong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23365
|
Xã Ngọc Linh
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23368
|
Xã Đắk Long
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23371
|
Xã Đắk KRoong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
610
|
Huyện Đắk Glei
|
23374
|
Xã Đắk Môn
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23380
|
Xã Đắk Ang
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23383
|
Xã Đắk Dục
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23386
|
Xã Đắk Nông
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23389
|
Xã Đắk Xú
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23392
|
Xã Đắk Kan
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23395
|
Xã Bờ Y
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
611
|
Huyện Ngọc Hồi
|
23398
|
Xã Sa Loong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
612
|
Huyện Đắk Tô
|
23427
|
Xã Đắk Rơ Nga
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
612
|
Huyện Đắk Tô
|
23431
|
Xã Văn Lem
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23452
|
Xã Đắk Nên
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23455
|
Xã Đắk Ring
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23458
|
Xã Măng Buk
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23461
|
Xã Đắk Tăng
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23464
|
Xã Ngok Tem
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23467
|
Xã Pờ Ê
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23470
|
Xã Măng Cành
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23473
|
Thị trấn Măng Đen
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
613
|
Huyện Kon Plông
|
23476
|
Xã Hiếu
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
614
|
Huyện Kon Rẫy
|
23482
|
Xã Đắk Kôi
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
614
|
Huyện Kon Rẫy
|
23485
|
Xã Đắk Tơ Lung
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
614
|
Huyện Kon Rẫy
|
23491
|
Xã Đắk Pne
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
615
|
Huyện Đắk Hà
|
23503
|
Xã Đắk PXi
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
615
|
Huyện Đắk Hà
|
23504
|
Xã Đăk Long
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23530
|
Xã Rơ Kơi
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23534
|
Xã Hơ Moong
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23536
|
Xã Mô Rai
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23539
|
Xã Sa Sơn
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23548
|
Xã Ya Xiêr
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23551
|
Xã Ya Tăng
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
616
|
Huyện Sa Thầy
|
23554
|
Xã Ya ly
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23404
|
Xã Ngọc Lây
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23407
|
Xã Đắk Na
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23410
|
Xã Măng Ri
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23413
|
Xã Ngọc Yêu
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23416
|
Xã Đắk Sao
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23417
|
Xã Đắk Rơ Ông
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23419
|
Xã Đắk Tờ Kan
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23422
|
Xã Tu Mơ Rông
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23425
|
Xã Đắk Hà
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23446
|
Xã Tê Xăng
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
617
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
23449
|
Xã Văn Xuôi
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
618
|
Huyện Ia H Drai
|
23535
|
Xã Ia Đal
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
618
|
Huyện Ia H Drai
|
23537
|
Xã Ia Dom
|
62
|
Tỉnh Kon Tum
|
618
|
Huyện Ia H Drai
|
23538
|
Xã Ia Tơi
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
625
|
Huyện KBang
|
23641
|
Xã Kon Pne
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
625
|
Huyện KBang
|
23644
|
Xã Đăk Roong
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
628
|
Huyện Ia Grai
|
23782
|
Xã Ia O
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
628
|
Huyện Ia Grai
|
23788
|
Xã Ia Chia
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
630
|
Huyện Kông Chro
|
23839
|
Xã SRó
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
630
|
Huyện Kông Chro
|
23840
|
Xã Đắk Kơ Ning
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
631
|
Huyện Đức Cơ
|
23872
|
Xã Ia Dom
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
631
|
Huyện Đức Cơ
|
23881
|
Xã Ia Pnôn
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
631
|
Huyện Đức Cơ
|
23884
|
Xã Ia Nan
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
632
|
Huyện Chư Prông
|
23917
|
Xã Ia Púch
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
632
|
Huyện Chư Prông
|
23938
|
Xã Ia Mơ
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
645
|
Huyện Ea Hleo
|
24187
|
Xã Ea Sol
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
645
|
Huyện Ea Hleo
|
24199
|
Xã Ea Hiao
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24214
|
Xã Ia Lốp
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24215
|
Xã Ia JLơi
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24217
|
Xã Ea Rốk
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24220
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24221
|
Xã Ia RVê
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24223
|
Xã Ea Lê
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24226
|
Xã Cư KBang
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
646
|
Huyện Ea Súp
|
24229
|
Xã Ea Bung
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
647
|
Huyện Buôn Đôn
|
24235
|
Xã Krông Na
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
650
|
Huyện Krông Năng
|
24346
|
Xã ĐLiê Ya
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
653
|
Huyện Krông Bông
|
24478
|
Xã Cư Pui
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
653
|
Huyện Krông Bông
|
24484
|
Xã Cư Drăm
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
653
|
Huyện Krông Bông
|
24487
|
Xã Yang Mao
|
66
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
656
|
Huyện Lắk
|
24604
|
Xã Krông Nô
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24616
|
Xã Quảng Sơn
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24620
|
Xã Quảng Hoà
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24622
|
Xã Đắk Ha
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24625
|
Xã Đắk RMăng
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24631
|
Xã Quảng Khê
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24634
|
Xã Đắk Plao
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
661
|
Huyện Đăk Glong
|
24637
|
Xã Đắk Som
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
662
|
Huyện Cư Jút
|
24643
|
Xã Đắk Wil
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
662
|
Huyện Cư Jút
|
24646
|
Xã Ea Pô
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
662
|
Huyện Cư Jút
|
24652
|
Xã Đắk DRông
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
662
|
Huyện Cư Jút
|
24658
|
Xã Cư Knia
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24667
|
Xã Đắk Lao
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24670
|
Xã Đắk RLa
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24673
|
Xã Đắk Gằn
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24677
|
Xã Đắk NDrót
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24678
|
Xã Long Sơn
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24679
|
Xã Đắk Sắk
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
663
|
Huyện Đắk Mil
|
24682
|
Xã Thuận An
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24691
|
Xã Đắk Sôr
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24692
|
Xã Nam Xuân
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24694
|
Xã Buôn Choah
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24699
|
Xã Tân Thành
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24700
|
Xã Đắk Drô
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24703
|
Xã Nâm Nung
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24706
|
Xã Đức Xuyên
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24709
|
Xã Đắk Nang
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24712
|
Xã Quảng Phú
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
664
|
Huyện Krông Nô
|
24715
|
Xã Nâm NĐir
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24717
|
Thị trấn Đức An
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24718
|
Xã Đắk Môl
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24719
|
Xã Đắk Hòa
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24721
|
Xã Nam Bình
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24722
|
Xã Thuận Hà
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24724
|
Xã Thuận Hạnh
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24727
|
Xã Đắk NDung
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
665
|
Huyện Đắk Song
|
24728
|
Xã Nâm NJang
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
666
|
Huyện Đắk RLấp
|
24745
|
Xã Quảng Tín
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
666
|
Huyện Đắk RLấp
|
24760
|
Xã Đắk Sin
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
666
|
Huyện Đắk RLấp
|
24761
|
Xã Hưng Bình
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
666
|
Huyện Đắk RLấp
|
24763
|
Xã Đắk Ru
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
666
|
Huyện Đắk RLấp
|
24766
|
Xã Nhân Đạo
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24736
|
Xã Quảng Trực
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24739
|
Xã Đắk Búk So
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24740
|
Xã Quảng Tâm
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24742
|
Xã Đắk RTíh
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24746
|
Xã Đắk Ngo
|
67
|
Tỉnh Đắk Nông
|
667
|
Huyện Tuy Đức
|
24748
|
Xã Quảng Tân
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24853
|
Xã Đạ Tông
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24856
|
Xã Đạ Long
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24859
|
Xã Đạ M Rong
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24874
|
Xã Liêng Srônh
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24875
|
Xã Đạ Rsal
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24877
|
Xã Rô Men
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24886
|
Xã Phi Liêng
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
674
|
Huyện Đam Rông
|
24889
|
Xã Đạ K Nàng
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
675
|
Huyện Lạc Dương
|
24847
|
Xã Đạ Chais
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
675
|
Huyện Lạc Dương
|
24848
|
Xã Đạ Nhim
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
675
|
Huyện Lạc Dương
|
24850
|
Xã Đưng KNớ
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
678
|
Huyện Đức Trọng
|
24988
|
Xã Tà Năng
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
678
|
Huyện Đức Trọng
|
24989
|
Xã Đa Quyn
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
678
|
Huyện Đức Trọng
|
24991
|
Xã Tà Hine
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
678
|
Huyện Đức Trọng
|
24994
|
Xã Đà Loan
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
678
|
Huyện Đức Trọng
|
24997
|
Xã Ninh Loan
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
682
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25129
|
Xã An Nhơn
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
682
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25132
|
Xã Quốc Oai
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
682
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25135
|
Xã Mỹ Đức
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
682
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25138
|
Xã Quảng Trị
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
682
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25141
|
Xã Đạ Lây
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
683
|
Huyện Cát Tiên
|
25162
|
Xã Tiên Hoàng
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
683
|
Huyện Cát Tiên
|
25165
|
Xã Phước Cát 2
|
68
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
683
|
Huyện Cát Tiên
|
25192
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
70
|
Tỉnh Bình Phước
|
691
|
Huyện Bù Gia Mập
|
25222
|
Xã Bù Gia Mập
|
70
|
Tỉnh Bình Phước
|
691
|
Huyện Bù Gia Mập
|
25225
|
Xã Đak Ơ
|
70
|
Tỉnh Bình Phước
|
696
|
Huyện Bù Đăng
|
25398
|
Xã Đường 10
|
70
|
Tỉnh Bình Phước
|
696
|
Huyện Bù Đăng
|
25399
|
Xã Đak Nhau
|
91
|
Tỉnh Kiên Giang
|
911
|
Huyện Phú Quốc
|
31105
|
Xã Thổ Châu
|
Xem chi tiết dự thảo thông tư tại file đính kèm: