Chào bạn,
1) Theo trường hợp bạn nêu và theo pháp luật hiện hành thì bạn sẽ được quyền nhận chiếc xe này. Tuy nhiên, bạn sẽ tiến hành thủ tục nhập khẩu theo diện nhập khẩu phi mậu dịch.
- Bộ chứng từ nhập khẩu gồm:
+ Tờ khai hải quan
+ Bill of Lading
+ Packing List
+ Công văn nhập khẩu hàng phi mậu dịch
+ Bản đăng ký đăng kiểm
+ Giấy chứng nhận lưu hành;
+ Catalouge của xe
+ Giấy hủy Giấy chứng nhận đăng ký hoặc Giấy hủy Giấy chứng nhận lưu hành.
(Giấy chứng nhận quy định nêu trên do cơ quan có thẩm quyền của nước nơi ôtô được đăng ký lưu hành cấp)
- Các bước làm như sau :
+ Khai báo hải quan, mở tờ khai
+ Hải quan xây dựng giá và ra thông báo thuế
+ Kiểm hóa
+ Đăng kiểm (trong vòng 3 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm hóa)
+ Đăng ký lưu hành
* Lưu ý: Ô tô cũ nhập phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đã đăng ký tối thiểu 6 tháng và chạy tối thiểu 10.000km
+ Không quá 5 năm kể từ ngày sản xuất đến ngày về đến Việt Nam
2) Khi nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng vào Việt Nam, bạn phải đóng các loại thuế sau đây: Thuế nhập khẩu, thuế VAT nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.
· Thuế nhập khẩu: Bộ Tài chính thay đổi biểu thuế nhập ôtô đã qua sử dụng theo từng thời điểm. Kể từ ngày 16/11/2008, nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng áp dụng biểu dưới đây:
#98cbcb; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 5.5in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid" cellspacing="0" cellpadding="0" width="528" align="left" border="1">
Mặt hàng
|
Thuế (USD/chiếc)
|
Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi-lanh động cơ:
|
|
Dưới 1.0
|
2.700
|
Từ 1.0 đến 1.5
|
6.300
|
Từ 1.5 đến 2.0
|
8.500
|
Từ 2.0 đến 2.5
|
12.000
|
Từ 3.0 đến 4.0
|
16.200
|
Từ 4.0 đến 5.0
|
26.400
|
Trên 5.0
|
30.000
|
Xe từ 6 đến 9 chỗ, kể cả lái xe, có dung tích xi-lanh động cơ:
|
|
Từ 2.0 trở xuống
|
7.200
|
Trên 2.0 đến 3.0
|
11.200
|
Trên 3.0 đến 4.0
|
14.400
|
Trên 4.0
|
24.000
|
·
* Thuế VAT nhập khẩu: 10% (theo Luật thuế VAT hiệu lực ngày 01/01/2009)
· Thuế tiêu thụ đặc biệt:
Ô tô
|
#ece9d8; WIDTH: 118.9pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 13.2pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="159">
Thuế suất (%)
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: blue 1pt solid; WIDTH: 279pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 13.2pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="372">
a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 118.9pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 13.2pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="159">
50
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: blue 1pt solid; WIDTH: 279pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 12.3pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="372">
b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 118.9pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 12.3pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="159">
30
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: blue 1pt solid; WIDTH: 279pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 14.05pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="372">
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi
|
#ece9d8; PADDING-LEFT: 1.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 118.9pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: blue 1pt solid; HEIGHT: 14.05pt; BACKGROUND-COLOR: transparent" valign="top" width="159">
15
|
Chúc bạn hoàn tất thủ tục nhanh chóng
Thân chào