HỆ THỐNG THANG LƯƠNG BẢNG LƯƠNG
(Mẫu tham khảo)
Thang lương, bảng lương : ( áp dụng từ 01/10/2013)
- Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng là:2.350.000 đồng/tháng
- Mức lương = hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng hoặc mức lương do doanh nghiệp tự qui định.
1/ Bảng lương của Tổng giám đốc, phó giám đốc, Kế toán trưởng :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Chức danh
|
Bậc lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
…
|
1. Tổng giám đốc, giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phó Tổng GĐ, P. giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Chức danh
|
Bậc lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
. .
|
Cử nhân, kỹ sư
|
|
Hệ số
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp, CNKT
|
|
Hệ số
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên văn thư
|
|
Hệ số
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
Hệ số
|
1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Thang lương của bộ phận trực tiếp sản xuất:
* Đối với lao động chưa qua đào tạo:
a/ Nhóm I: điều kiện lao động bình thường
b/ Nhóm II: điều kiện lao động của nghề, công việc nặng nhọc,độc hại, chênh lệch giữa hai bậc lương liền kề ít nhất là 5%.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Chức danh
|
Bậc lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
. . ..
|
. . ..
|
Công nhân ở nhóm I
|
|
Hệ số
|
1,01
|
1,061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
2.373
|
2.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân ở nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
1,061
|
1,113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
2.493
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với lao động đã qua đào tạo (kể cả doanh nghiệp tự đào tạo):
a/ Nhóm I: điều kiện lao động bình thường:
b/ Nhóm II: điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại
(theo danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của 06 quyết định do Bộ LĐ-TBXH quy định)
chênh lệch giữa hai bậc bậc lương liền kề ít nhất là 5%.
Đơn vị tính : 1.000 đồng
Chức danh
|
Bậc lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
. . ..
|
. . ..
|
Công nhân ở nhóm I
|
|
Hệ số
|
1,07
|
1,124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
2.514.5
|
2.640.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân ở nhóm II
|
|
Hệ số
|
1,124
|
1,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương
|
2.640.3
|
?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Các khoản phụ cấp lương, trợ cấp: ( nếu có )
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
Số
TT
|
Loại phụ cấp, trợ cấp
|
Đối tượng áp dụng
|
Mức hưởng
|
Ghi chú
|
I/ Các khoản phụ cấp
|
|
|
|
|
ụấệ
|
……..
|
|
|
|
|
|
2
|
ụấứụ
|
……..
|
|
|
|
|
|
3
|
Phụ cấp khu vực
|
|
|
|
|
ụấđộạ
|
|
|
|
. . . . . .
|
|
|
II/ Các khoản trợ cấp
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp tiền nhà
|
………
|
|
|
2
|
Trợ cấp đi công tác
|
………
|
|
|
3
|
Tiền ăn giữa ca
|
|
|
|
4
|
. . . . . . .
|
. . . . . .
|
|
|
Hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và tiền thưởng này sẽ được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương thông báo chấp thuận. Các quy định về tiền lương, tiền thưởng trước đây trái với quy định tại hệ thống thang lương, bảng lương và phụ cấp, tiền thưởng này sẽ được bãi bỏ./.
ngày ….. tháng ….. năm…..
Ban chấp hành công đoàn Tổng Giám đốc
(Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu)
(Nếu chưa thành lập công đoàn hoặc
Công đoàn Lâm thời cần ghi rõ…)