Chào bạn #0072bc;">ngophuongnam1974 !
Hiện tại tôi vẫn chưa tìm thấy văn bản nào quy định nghề của bạn là nghề độc hại, nhưng rõ ràng nghề của bạn là độc hại. Căn cứ vào danh mục của thông tư này thì rõ ràng nhận thấy ở mục 61 nghề của bạn rất độc hại. Bạn nên liên hệ phòng tổ chức cơ quan bạn hoặc phòng LĐTBXH để được hiểu rõ thêm!
DANH MỤC
CÔNG VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 ngày 13/4/1995
của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Y tế)
1- Trực tiếp nấu rót và vận chuyển kim loại lỏng, tháo rỡ, khuôn đúc làm sạch sản phẩm đúc ở các lò:
- Lò điện hồ quang (không phân biệt dung tích).
- Lò bằng luyện thép.
- Lò chuyển luyện thép.
- Lò cao.
- Lò quy bilo luyện gang.
2- Cán kim loại nóng.
3- Trực tiếp luyện kim loại màu (đồng, chì, thiếc, thuỷ ngân, kẽm, bạc).
4- Đốt và ra lò luyện cốc.
5- Đốt lò đầu máy hơi nước.
6- Hàn trong thùng kín, hàn ở độ cao trên 5m so với mặt sàn công tác.
7- Đào lò giếng.
8- Đào lò và các công việc trong hầm lò, hoặc ở những hố sâu hơn 5m.
9- Cậy bẩy đá trên núi.
10- Lắp đặt giàn khoan.
11- Làm việc ở giàn khoan trên biển.
12- Khoan thăm dò giếng dầu và khí.
13- Khoan thăm dò, khoan nổ mìn , bắn mìn.
14- Sử dụng các loại máy cầm tay chạy bằng hơi ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa và các máy tương tự gây những chấn động không bình thường cho thân thể người).
15- Điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có động cơ.
16- Điều khiển cầu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện (trừ palăng xích kéo tay).
17- Móc, buộc tải trọng cho cầu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện.
18- Điều khiển thang máy chở người và hàng hoá hoặc riêng cho hàng hoá, điều khiển các máy nâng.
19- Lái máy thi công (như máy xúc, máy gát ủi, xe bánh xích...)
20- Lái máy kéo nông nghiệp.
21- Vận hành tàu hút bùn.
22- Vận hành nồi hơi.
23- Vận hành máy hồ vải sợi.
24- Cán ép tấm da lớn cứng.
25- Khảo sát đường sông.
26- Đổ bê tông dưới nước.
27- Thợ lặn.
28- Làm việc trong thùng chìm.
29- Làm việc trên máy bay.
30- Sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế,lắp dựng cột điện cao thế.
31- Lắp đặt sửa chữa cáp ngầm, cáp treo của đường dây thông tin.
32- Trực tiếp đào gốc cây có đường kính lớn hơn 40cm.
33- Đốn hạ những cây thẳng đứng đường kính từ 35cm trở lên, cưa cắt cành, tỉa cành trên cao.
34- Vận xuất, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường kính từ 35 cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, cầu trượt gỗ.
35- Xuôi bè mảng trên sông có nhiều ghềnh thác.
36- Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ lên bờ.
37- Cưa xẻ gỗ thủ công 2 người kéo (chỉ cấm đối với nữ).
38- Công việc trên dàn dáo hoặc trên rầm xà cao hơn 5m và các công việc tương tự.
39- Lắp dựng, tháo dỡ hoặc thay đổi dàn dáo (trừ trường hợp phụ việc làm trên mặt đất hoặc trên sàn nhà).
40- Các công việc khai thác tổ yến, khai thác phân dơi.
41- Các công việc trên tàu đi biển.
42- Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đà.
43- Công việc phải làm một mình trên đường sắt; trong hầm núi; trong các công trình ngầm; hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân không vượt quá 400m; hoặc nơi giao thông rất khó khăn.
44- Công việc di chuyển, nối hoặc tách toa xe trong xưởng máy, trên đường sắt.
45- Xẻ gỗ bằng máy cưa đĩa và máy cưa vòng.
46- Đưa vật liệu vào máy nghiền đá và làm việc với máy nghiền đá.
47- Vận hành các máy bào trong nghề gỗ.
48- Vận hành máy và gia công kim loại bằng các máy rèn, dập, ép, cắt sử dụng hơi nước, khí nén hoặc bằng điện.
49- Lắp, sửa chữa, lau chùi khuôn máy rèn, dập, ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện hoặc cơ).
50- Các công việc đóng vỏ tàu (tàu gỗ, tàu sắt) phải mang vác, gá đặt vật gia công nặng từ 20kg trở lên.
51- Khối lượng mang vác không được vượt quá:
52- Vận hành, trực các trạm điện hạ áp, trung áp và cao áp.
53- Kiểm tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện thế >700 von trong trường hợp dòng điện một chiều; >220 von trong trường hợp dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện ấy.
54- Châm lửa cho máy đốt dầu tiêu thụ từ 400 l/giờ.
55- Chế tạo, sử dụng, vận chuyển các sản phẩm nguy hiểm: chất nổ, chất dễ cháy, chất ô xy hoá, khí đốt, thuốc súng, đạn dược, pháo có nguy cơ gây nổ, cháy.
56- Vận hành hệ thống điều chế và nạp axetylen, ô xy, hydro, clo và các khí hoá lỏng.
57- Vận hành hệ thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh).
58- Công việc ở nơi có bụi hoặc bột đá, bụi xi măng, bụi than, lông súc vật và các thứ bụi khác vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.
59- Sửa chữa lò, thụng, tháp kín, đường ống trong sản xuất hoá chất.
60- Làm việc ở lò lên men thuốc lá, lò sấy điếu thuốc lá.
61- #ffff00;">Đốt lò sinh khí nấu thuỷ tinh; thổi thuỷ tinh bằng miệng.
62- Tráng paraphin trong bể rượu.
Luật sư: Âu Quang Phục
Nhận tư vấn trọn gói cho Công ty về pháp luật Doanh nghiệp; hợp đồng kinh tế; lao động; quản trị, tái cấu trúc DN ...