Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
|
1
|
Chế biến thủy, hải sản đông lạnh
|
Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.
|
2
|
Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.
|
3
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh.
|
4
|
Chế biến chượp,mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.
|
5
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.
|
Chịu tác động của các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic.
|
6
|
Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.
|
7
|
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.
|
8
|
Căng hấp, nhuộm lưới
|
Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc.
|
9
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc.
|
10
|
Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi.
|
11
|
Đánh dây lưới bằng máy và thủ công
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.
|
12
|
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc.
|
13
|
Sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn.
|
14
|
Sản xuất Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga
|
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven.
|
15
|
Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp
|
Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi hữu cơ.
|
16
|
Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ...
|
17
|
Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản
|
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl...
|
18
|
Vận hành máy dệt lưới
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn.
|
19
|
Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton.
|
20
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|