Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; phải có số lượng bảo đảm để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
Giống vật nuôi trong sản xuất phải đáp ứng các yêu cầu theo quy định pháp luật. Cụ thể, Điều 24 Luật Chăn nuôi 2018 quy định:
- Đực giống sử dụng trong sản xuất giống phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có lý lịch, hệ phả rõ ràng;
+ Được sản xuất từ cơ sở sản xuất giống, phù hợp với chất lượng giống công bố áp dụng;
+ Đực giống sử dụng trong cơ sở sản xuất tinh nhằm mục đích thương mại phải được kiểm tra năng suất cá thể, đạt chất lượng theo quy định.
- Cái giống sử dụng trong sản xuất giống phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có lý lịch, hệ phả rõ ràng;
+ Được sản xuất từ cơ sở sản xuất giống, phù hợp với chất lượng giống công bố áp dụng, đạt chất lượng theo quy định.
Chỉ tiêu chất lượng bắt buộc phải công bố và mức chất lượng đối với giống vật nuôi được ban hành kèm theo tại Phụ lục V Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT, cụ thể:
1. Đối với lợn giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
I
|
Lợn đực hậu bị
|
|
|
1
|
Khả năng tăng khối lượng
|
g/ngày
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
Không lớn hơn
|
3
|
Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2)
|
mm
|
Không lớn hơn
|
II
|
Lợn nái hậu bị
|
|
|
1
|
Khả năng tăng khối lượng
|
g/ngày
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
Không lớn hơn
|
III
|
Lợn nái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
Trong khoảng
|
2
|
Số con đẻ ra còn sống/ổ
|
con
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Số con cai sữa/nái/năm
|
con
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
IV
|
Lợn đực giống phối trực tiếp
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thụ thai
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Bình quân số con sơ sinh còn sống/lứa
|
con
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Bình quân khối lượng lợn con sơ sinh/con
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
V
|
Lợn đực khai thác tinh (TTNT)
|
|
|
1
|
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
triệu/ml
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
(%)
|
Không lớn hơn
|
5
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC)
|
tỷ
|
Không nhỏ hơn
|
2. Đối với gia cầm giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
I
|
Gia cầm con (0-8 tuần tuổi)
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Khối lượng 8 tuần tuổi
|
kg
|
Trong khoảng
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gia cầm con
|
kg
|
Trong khoảng
|
II
|
Gia cầm giống hậu bị (9 tuần đến vào đẻ 5%)
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
Trong khoảng
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị
|
kg
|
Trong khoảng
|
4
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị
|
kg
|
Trong khoảng
|
III
|
Gia cầm giống sinh sản
|
|
|
1
|
Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ
|
quả
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Tỷ lệ chết, loại /tháng
|
%
|
Không lớn hơn
|
6
|
Tỷ lệ gia cầm loại I
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
Không lớn hơn
|
3. Đối với trâu, bò, ngựa giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
I
|
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Tăng khối lượng/con/ngày
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
II
|
Đối với cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
Trong khoảng
|
2
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
Trong khoảng
|
3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
Trong khoảng
|
4
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
Không lớn hơn
|
5
|
Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và lứa 2 (đối với con cho sữa)
|
kg/305 ngày
|
Không nhỏ hơn
|
III
|
Đối với đực giống khai thác tinh
|
|
|
1
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
Trong khoảng
|
2
|
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Mật độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
Không lớn hơn
|
IV
|
Đối với tinh cọng rạ đông lạnh
|
|
|
1
|
Số lượng tinh trùng hoạt động tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Hoạt lực sau khi giải đông (A)
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
V
|
Đối với phôi đông lạnh
|
|
|
1
|
Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh
|
A, B, C
|
Mức B trở lên
|
2
|
Chất lượng phôi sau khi giải đông
|
A,B,C,D
|
Mức C trở lên
|
4. Đối với giống dê, cừu, hươu và nai giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
I
|
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
II
|
Đối với cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
Trong khoảng
|
2
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
Trong khoảng
|
3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
Trong khoảng
|
4
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
Không lớn hơn
|
III
|
Đối với đực giống khai thác tinh
|
|
|
1
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
Trong khoảng
|
2
|
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
Không lớn hơn
|
5. Đối với giống thỏ giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
I
|
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Khối lượng 1 tháng (cai sữa)
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
Không nhỏ hơn
|
II
|
Đối với cái sinh sản
|
|
|
1
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg/con
|
Trong khoảng
|
2
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
Trong khoảng
|
3
|
Số con đẻ ra còn sống/lứa
|
con
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Số con cai sữa/lứa
|
con
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
Không nhỏ hơn
|
6
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
III
|
Đối với đực giống
|
|
|
1
|
Tuổi bắt đầu phối giống
|
ngày
|
Trong khoảng
|
2
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
Trong khoảng
|
3
|
Tỷ lệ phối giống có chửa
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
6. Đối với ong giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Thế đàn ong
|
cầu/đàn
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm
|
trứng
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Năng suất mật của đàn ong
|
kg/đàn/năm
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Năng suất sáp ong
|
kg/đàn/năm
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Năng suất phấn hoa
|
kg/đàn/năm
|
Không nhỏ hơn
|
6
|
Tỷ lệ cận huyết của đàn ong
|
(%)
|
Không lớn hơn
|
7
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng Châu Âu của đàn ong
|
(%)
|
Không lớn hơn
|
7. Đối với tằm giống
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Số quả trứng/ổ
|
quả
|
Không nhỏ hơn
|
2
|
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Tỷ lệ tằm sống
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Tỷ lệ nhộng sống
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Năng suất kén/ổ
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
6
|
Khối lượng toàn kén
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
7
|
Khối lượng vỏ kén
|
g
|
Không nhỏ hơn
|
8
|
Tỷ lệ vỏ kén
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
9
|
Chiều dài tơ đơn
|
mét
|
Không nhỏ hơn
|
10
|
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
11
|
Tỷ lệ bệnh gai
|
%
|
Không có
|