Kể từ ngày 01/6/2023 sẽ áp dụng thu phí mới khi thực hiện thủ tục hành chính tại các đơn vị trong hệ thống Văn phòng Đăng ký đất đai theo các Nghị quyết do HĐND TP.HCM ban hành.
Cụ thể, là việc thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (sổ hồng) trên địa bàn TP.HCM theo Nghị quyết 01/2023/NĐ-HĐND và thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn TP.HCM theo Nghị quyết 02/2023/NĐ-HĐND.
Văn phòng Đăng ký đất đai TP.HCM khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng hình thức nộp phí không sử dụng tiền mặt bằng hình thức nộp qua thẻ. Theo đó sẽ chấp nhận tất cả các loại thẻ thanh toán trên thị trường Việt Nam như Visa, Master...Đồng thời, người dân cũng được khuyến khích nộp bằng hình thức chuyển khoản.
Trường hợp Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai và Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:
STT
|
Nội dung mức phí Thế chấp hoặc Xóa thế chấp
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Loại hình: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện theo Hồ sơ
|
|
|
|
Hồ Sơ Đất
|
Hồ sơ
|
520.000
|
|
Hồ Sơ Tài sản
|
Hồ sơ
|
660.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
800.000
|
2
|
Công việc thực hiện theo Thửa
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Thửa
|
25.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Thửa
|
35.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
60.000
|
1.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tuong lai
|
|
Bằng mức thu Thế chấp
|
STT
|
Nội dung mức phí Thế chấp hoặc Xóa thế chấp
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
II
|
Loại hình: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tổ chức
|
|
|
II. 1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện theo Hồ SO’
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Hồ sơ
|
1.350.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Hồ sơ
|
1.350.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1.750.000
|
2
|
Công việc thực hiện theo Thửa
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Thửa
|
25.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Thửa
|
15.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
35.000
|
II.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
Bằng mức thu Thế chấp
|
III
|
Mức thu cho công việc phục vụ công tác đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
1
|
In giấy chứng nhận
|
GCN
|
25.000
|
2
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
5.000
|
3
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
3.000
|
4
|
Chỉnh lý hồ sơ lưu trữ
|
TỜ A4
|
2.000
|
(2) Trường hợp đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất theo Nghị quyết 02/2023/NĐ-HĐND.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
II
|
Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện theo Hồ sơ
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Hồ sơ
|
850.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Hồ sơ
|
850.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1.400.000
|
2
|
Công việc thực hiện theo Thửa
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Thửa
|
60.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Thửa
|
60.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
100.000
|
III
|
Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ, từng hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện theo Hồ sơ
|
|
|
|
Áp dụng cho khu vực 5 Huyện
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Hồ sơ
|
1.600.000
|
|
Hồ Sơ Tài sản
|
Hồ sơ
|
1.700.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
2.400.000
|
***
|
Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Hồ sơ
|
1.800.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Hồ sơ
|
1.900.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
2.650.000
|
2
|
Công việc thực hiện theo Thủa (Toàn Thành phố)
|
|
|
|
Hồ sơ Đất
|
Thửa
|
60.000
|
|
Hồ sơ Tài sản
|
Thửa
|
30.000
|
|
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
80.000
|
Xem chi tiết Nghị quyết 01/2023/NĐ-HĐND và Nghị quyết 02/2023/NĐ-HĐND.