Mẫu số: 11/KK–TNCN
(Ban hành
kèm theo
Thông tư
số 62/2009/TT-BTC
ngày 27/3/2009 của Bộ Tài
chính)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển
nhượng bất động sản; thu nhập từ
nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất
động sản)
A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ,
QUÀ TẶNG
[01]
Họ và tên: ..................................................................................................................................
[02] Mã số
thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]
Số CMND/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………………………..
[04] Các giấy tờ về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà:
Do cơ quan:....................................................................
Cấp ngày:..........................................
[05]
Các đồng chủ sở hữu (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMND
|
Số Hộ chiếu
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
[06]
Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi)
Nơi lập .................................................................................. Ngày lập:...........................................
Cơ
quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: .............................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[07]
Họ và tên: ..................................................................................................................................
[08] Mã số
thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[09]
Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………………………..
[10]
Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế,
quà tặng....................................
Ngày lập:...........................................
Cơ
quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: .............................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[11] Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền trên đất
|
|
[12] Quyền sở hữu hoặc sử dụng
nhà ở
|
|
[13] Quyền thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
[14] Bất động sản khác
|
|
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN
CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[15] Đất
Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ........................................................................................................
Vị trí (mặt tiền đường phố
hay ngõ, hẻm): ...........................................................................
Loại đất, loại nhà: .................................................................................................................
Diện tích (m2): ......................................................................................................................
[16] Nguồn
gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế,
hoặc nhận tặng, cho…): ....................................................................................................................
[17] Giá
trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): (đồng)........................................................................
[18] Nhà và các tài sản gắn liền
với đất (gọi chung là nhà)
Cấp nhà: ................................................................................................................................
Loại nhà: ...............................................................................................................................
Diện tích nhà (m2 sàn xây
dựng): .........................................................................................
[19] Nguồn
gốc nhà
Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng
nhà): ………………….
Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: …………………………….
[20] Giá
trị nhà (đồng) : .....................................................................................................................
[ơ
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG
BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[21] Giá trị bất động sản thực tế
chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng(đồng): .........................
VI. TÍNH THUẾ
[22]
Trường hợp chuyển nhượng bất động sản
Cách 1:
Trường hợp xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS x 25%.
Cách 2:
Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x
2%.
[23]
Trường hợp nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = (Giá trị BĐS nhận thừa kế,
quà tặng – 10.000.000đ) x 10%.
[24] Số thuế
thu nhập phải nộp (đồng)…………….....……………………….…………………
(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)
VII. THU NHẬP
THUỘC DIỆN MIỄN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (nếu thuộc đối tượng được miễn thuế):
Căn cứ vào Hồ sơ và các giấy
tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng hoặc nhận thừa kế, quà tặng là bất động
sảngiữa ông (bà): ……………..................... và ông (bà): ................………… khoản
thu nhập từ chuyển nhượng hoặc nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản của ông
(bà) ……................……………. thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản ….……Điều
4 Luật Thuế thu nhập cá nhân.
VIII. GIẤY TỜ
KÈM THEO GỒM:
-
-
-
Tôi cam đoan những nội dung kê khai
là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
……………, ngày
……… tháng……… năm …………
CÁ NHÂN CÓ
THU NHẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
B - PHẦN
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH
THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1.
Họ và tên người nộp thuế .............................................................................................................
2. Mã số
thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I. Loại bất động sản chuyển
nhượng:
1. Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền trên đất
|
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng
nhà ở
|
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
4. Các bất động sản khác
|
|
II. Đặc điểm bất động sản
chuyển nhượng:
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số:
............................................................................
Số nhà, đường
phố......................................................................................................................
Thôn,
xóm...............................................................................................………………............
Phường/xã:..................................................................................................................................
Quận/huyện.................................................................................................................................
Tỉnh/ thành phố...........................................................................................................................
2. Loại
đất:........................................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:
....................................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3,
4…):.......................................................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại
nhà:.......................................................................
6. Hạng
nhà:......................................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà:...........................................................................................
8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):
8.1.
Đất:......................................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn
nhà):................................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):
9.1.
Đất:......................................................................................................................................
9.2. Nhà
(theo giá xây dựng
mới):..............................................................................................
III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhậ thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng
Việt Nam)
1. Đối với chuyển nhượng:
1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản
(đồng) :...........................................................................
1.2. Giá mua bất động sản (đồng) :.............................................................................................
1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá
bất động sản chuyển nhượng được loại trừ (đồng):.....
1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động
sản = (1.1) – (1.2) – (1.3) – (1.4)
2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:
Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất
động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn
nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất) .................... (đồng)
IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
1. Tính thuế:
a) Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:
Cách 1: Trường hợp xác
định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp
= Thu nhập từ chuyển nhượng bất động
sản x
25%.
Cách 2: Trường hợp
không xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp =
Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.
Số thuế thu nhập phải nộp (đồng): ………………………………………………………………
(Viết
bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)
b) Đối với thu nhập từ nhận
thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập
từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.
Số thuế thu nhập phải nộp (đồng): ………………………………………………………………
(Viết
bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)
V. Xác nhận của cơ quan thuế
đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động
sản:
Căn cứ
vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan
đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)……………....................... và
ông (bà)....................………………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận
khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc
diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản
.....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…..…, ngày ……tháng……
năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|