THẨM QUYỀN
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
|
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật;
|
|
Bước 2:
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, nhận giấy hẹn trả kết quả;
|
|
Bước 3:
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần thiết), hoàn tất kết quả;
|
|
Bước 4:
|
Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ
|
CÁCH THỰC HIỆN
|
Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
HỒ SƠ
|
|
|
Số lượng:
|
Trường hợp dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện: 01 bộ;
Trường hợp dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện: 08 – 10 bộ;
|
|
Thành phần:
|
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
2. Điều lệ Công ty
|
|
|
3. Danh sách thành viên góp vốn
|
|
|
4. Bản sao các giấy tờ sau:
|
|
|
- Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên là cá nhân
|
|
|
- Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức
|
|
|
- Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư
|
Các yêu cầu kèm theo:
|
- Hồ sơ được lập bằng tiếng Việt;
- Các loại giấy tờ từ nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự và công dịch sang tiếng Việt;
- Trường hợp người nộp hồ sơ là người được ủy quyền của nhà đầu tư thì khi thực hiện công việc phải xuất trình giấy ủy quyền kèm theo;
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
|
- Thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời gian xem xét cấp GCNĐT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
|
Cá nhân, tổ chức trừ các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật doanh nghiệp
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận Đăng kí doanh nghiệp
|
|
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
- Luật Doanh nghiệp 2014
|
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp;
|
|
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp;
|
|
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
|
|
- Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
|