Thông tư 41/2023/TT-BTC: Mức đóng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

Chủ đề   RSS   
  • #603259 15/06/2023

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2016 lần
    ContentAdministrators
    SMod

    Thông tư 41/2023/TT-BTC: Mức đóng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
     
    Theo đó, kể từ ngày 01/8/2023 mức phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm quy định như sau:
     
    thong-tu-41-2023-tt-btc-muc-dong-phi-trong-linh-vuc-duoc-my-pham
     
    (1) Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
     
    - Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm/Hồ sơ: 1.600 đồng.
     
    - Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc
     
    + Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc (trừ vị thuốc cổ truyền quy định tại điểm b Mục này)/Hồ sơ: 11.000 đồng.
     
    + Thẩm định cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc, vị thuốc cổ truyền/Hồ sơ: 5.500 đồng.
     
    + Thẩm định gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vị thuốc cổ truyền/Hồ sơ: 4.500 đồng.
     
    + Thẩm định thay đổi/bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vị thuốc cổ truyền/Hồ sơ: 1.500 đồng.
     
    - Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam (trừ các trường hợp nhập khẩu theo quy định tại các Điều 67, 72, 73, 74, 75 Nghị định 54/2017/NĐ-CP)/Mặt hàng: 1.200 đồng.
     
    - Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu chuẩn, chất lượng dược liệu/Hồ sơ: 500 đồng.
     
    (2) Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
     
    - Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn CGMP - ASEAN/Cơ sở: 30.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền (GMP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)/Cơ sở: 30.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm tại cơ sở/Cơ sở: 30.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược liệu, vị thuốc cổ truyền (GSP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)/Cơ sở: 21.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm (GLP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)/Cơ sở: 21.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)/Cơ sở: 4.000 đồng.
     
    - Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược/Hồ sơ: 500 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)
     
    + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định 31/2021/NĐ-CP/Cơ sở: 500 đồng.
     
    + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại/Cơ sở: 1.000 đồng.
     
    - Thẩm định công bố giá thuốc kê khai, kê khai lại/Hồ sơ: 800 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/Cơ sở: 6.000 đồng.
     
    - Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền).
     
    + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định 31/2021/NĐ-CP/Cơ sở: 300 đồng.
     
    + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại/Cơ sở: 750 đồng.
     
    - Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và nguyên tắc tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên đáp ứng GACP/Hồ sơ: 9.000 đồng.
     
    - Thẩm định, đánh giá đáp ứng thực hành tốt (GMP) sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
     
    + Thẩm định hồ sơ/Hồ sơ: 2.250 đồng.
     
    + Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú, tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định)/Cơ sở: 200 đồng
     
    - Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS)/Mặt hàng: 500 đồng.
     
    - Thẩm định và đánh giá đáp ứng điều kiện của cơ sở thử tương đương sinh học của thuốc (đánh giá lần đầu, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở)/Cơ sở: 21.000 đồng.
     
    - Thẩm định hồ sơ đề nghị đánh giá lần đầu, đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng/Hồ sơ: 30.000 đồng.
     
    Xem thêm Thông tư 41/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2023 thay thế Thông tư 277/2016/TT-BTC sửa đổi bởi Thông tư 114/2017/TT-BTC.
     
    1105 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn nguyenhoaibao12061999 vì bài viết hữu ích
    datroilangio (18/08/2023)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận