Thời hạn lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa cho chọn nhà thầu được quy định như thế nào?

Chủ đề   RSS   
  • #608553 02/02/2024

    dali_2501

    Sơ sinh

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:08/11/2023
    Tổng số bài viết (45)
    Số điểm: 375
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 3 lần


    Thời hạn lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa cho chọn nhà thầu được quy định như thế nào?

    Quy định pháp luật về đấu thầu theo quy định tại Luật Đấu thầu 2023 đã có những thay đổi nhất định so với quy định trước đó. Theo đó, bài viết này cung cấp thêm thông tin cho người đọc về thời gian lưu trữ hồ sơ mời thầu, lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu 2023.

     

    Về vấn đề thời hạn lưu trữ hồ sơ thầu quy định tại Luật Đấu thầu 2023

    Căn cứ Điều 9 Luật Đấu thầu 2023 về xử lý và lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư:

    - Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu trữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày quyết định hủy thầu được ban hành.

    - Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và tài liệu liên quan đến nhà thầu trúng thầu của gói thầu được lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

    - Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được lưu trữ trong thời hạn tối thiểu là 05 năm kể từ ngày quyết toán hợp đồng hoặc ngày chấm dứt hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh, trừ hồ sơ quy định tại các khoản 1, 2, 4 và 5 Điều này.”

    Theo quy định trên, việc lưu trữ hồ sơ dự thầu được quy định như sau:

    - Hồ sơ liên quan được lưu trữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày quyết định hủy thầu được ban hành.

    - Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và tài liệu liên quan đến nhà thầu trúng thầu của gói thầu được lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

    - Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được lưu trữ trong thời hạn tối thiểu là 05 năm kể từ ngày quyết toán hợp đồng hoặc ngày chấm dứt hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh trừ hồ sơ quy định tại các khoản 1, 2, 4 và 5  Điều 9 Luật Đấu thầu 2023.

     

    Lưu trữ hồ sơ liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu quy định theo pháp luật lưu trữ

    Việc lưu trữ hồ sơ liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu quy định theo pháp luật lưu trữ được quy định tại Phụ lục I Thông tư 10/2022/TT-BNV như sau:

     

    STT

    Tên nhóm tài liệu

    Thời hạn bảo quản

    Ghi chú

    5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán

       

    66.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về tài chính, kế toán, kiểm toán của cơ quan

    20 năm

     

    67.

    Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

    Vĩnh viễn

     

    68.

    Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (không phải nhà, đất)

       

    - Báo cáo tổng hợp

    20 năm

    - Phiếu kiểm kê, đánh giá

    05 năm

    69.

    Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác

       

    - Tài sản là nhà, đất

    Vĩnh viễn

    - Tài sản khác

    20 năm

    70.

    Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị

       

    - Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu

    20 năm

    - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

    05 năm

    71.

    Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc

    10 năm

     

    72.

    Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

       

    - Định kỳ theo quy định

    10 năm

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    73.

    Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán

    05 năm

     
     

    6. Tài liệu đầu tư, xây dựng

     

    74.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về đầu tư, xây dựng

    20 năm

     

    75.

    Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu

       

    - Được phê duyệt

    Vĩnh viễn

    - Không được phê duyệt

    10 năm

    76.

    Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

    Vĩnh viễn

     

    77.

    Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu

    Vĩnh viễn

     

    78.

    Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

       

    - Tổng kết

    Vĩnh viễn

    - Sơ kết

    10 năm

    79.

    Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)

       

    - Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình

    Vĩnh viễn

    - Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu; hồ sơ về bảo hiểm, bảo hành, bảo trì công trình; hồ sơ đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có); hồ sơ về giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có)

    20 năm

    - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

    05 năm

    80.

    Hồ sơ công trình nhóm C và sửa chữa lớn (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)

       

    - Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình

    50 năm

    - Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu

    10 năm

    - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

    05 năm

    81.

    Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ

    10 năm

     

    82.

    Công văn trao đổi về công tác đầu tư, xây dựng

    05 năm

     

     

     
    456 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận