Thay đổi mức phí 43 thủ tục hành chính cấp trung ương thuộc lĩnh vực y tế năm 2023

Chủ đề   RSS   
  • #605325 11/09/2023

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2016 lần
    ContentAdministrators
    SMod

    Thay đổi mức phí 43 thủ tục hành chính cấp trung ương thuộc lĩnh vực y tế năm 2023

    Ngày 16/8/2023 Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
     
    Theo đó, Bộ Y tế công bố thay đổi mức phí 43 thủ tục hành chính cấp trung ương thuộc lĩnh vực y tế năm 2023 như sau:
     
    thay-doi-muc-phi-43-thu-tuc-hanh-chinh-cap-trung-uong-thuoc-linh-vuc-y-te
     
    (1) Thay đổi các mức phí về cấp, gia hạn giấy phép thuốc
     
    - Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn (1.011215): 1.500.000 đồng
     
    - Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc (1.011209): 4.500.000 đồng
     
    - Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic (1.011206): 11.000.000 đồng
     
    - Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm (1.011205): 11.000.000 đồng
     
    - Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý (1.011220): 1.500.000 đồng
     
    - Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt (1.011217): 1.500.000 đồng
     
    - Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc (1.011208): 5.500.000 đồng
     
    - Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu (1.011207): 11.000.000 đồng
     
    (2) Thay đổi các mức phí về kê khai giá thuốc
     
    - Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam (1.004491): 800.000 đồng
     
    - Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam (1.004620): 800.000 đồng
     
    - Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi (1.004618): Không thu phí 
     
    (3) Thay đổi các mức phí về nhập khẩu thuốc
     
    - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP- ASEAN) (1.002257): 30.000.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (1.003756): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng thuốc chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị (1.004463): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt (1.004483): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm (1.004501): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam (1.004533): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình y tế của Nhà nước (1.004547): 1.200.000 đồng
     
    - Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc (1.004543): 1.600.000 đồng
     
    (4) Thay đổi các mức phí về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
     
    - Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo Quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược (1.008443): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược (1.008444): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản I Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT (1.008445): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT (1.008446): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT (1.008447): 21.000.000 đồng
     
    (5) Thay đổi các mức phí về cấp, điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược
     
    - Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi (1.004513): 500.000 đồng
     
    - Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi (1.004495) 500.000 đồng
     
    (6) Thay đổi các mức phí về thực hành tốt sản xuất thuốc và phòng thí nghiệm
     
    - Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm b, c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ, e và g khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT (1.011456): 30.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại (2.000917): 21.000.000
     
    - Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh  doanh dược (2.000952): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (1.008227): 30.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược (1.008226): 30.000.000 đồng
     
    - Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 11Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT (1.008438): 30.000.000 đồng
     
    - Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (1.008437): 30.000.000 đồng
     
    - Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam (1.004570): 
     
    + Thẩm định hồ sơ: 2.250.000 
     
    + Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000 đồng
     
    - Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất (1.004582): 
     
    + Thẩm định hồ sơ: 2.250.000 
     
    + Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000 đồng
     
    - Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược (1.004589): 
     
    + Thẩm định hồ sơ: 2.250.000 
     
    + Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000 đồng
     
    - Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm (1.003136): 21.000.000 đồng
     
    - Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược (1.008228): 30.000.000 đồng
     
    (7) Thay đổi các mức phí về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
     
    - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) (1.004469): 30.000.000 đồng
     
    - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc (2.002315): 30.000.000 đồng
     
    - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) (1.004454): 30.000.000 đồng
     
    - Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) (1.004482): 30.000.000 đồng
     
    - Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc) (1.004406): 30.000.000 đồng
     
    Xem thêm Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 có hiệu lực từ ngày 16/8/2023.
     
    305 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận