1. Viện trưởng VKSNDTC có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp và văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của VKSNDTC trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục A.
Viện trưởng VKSNDTC ủy quyền cho Phó Viện trưởng VKSNDTC ký thay (KT.) đối với văn bản thuộc thẩm quyền ký của Viện trưởng trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục A.
Phụ lục A
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 02
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
|
02
|
Mẫu số 03
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
03
|
Mẫu số 04
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm) vụ án hình sự
|
04
|
Mẫu số 05
|
Quyết định thay đổi KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/ tái thẩm) án hình sự
|
05
|
Mẫu số 06
|
Quyết định rút Quyết định truy tố
|
06
|
Mẫu số 07
|
Quyết định huỷ Quyết định rút quyết định truy tố
|
07
|
Mẫu số 08
|
Quyết định huỷ Quyết định rút Quyết định truy tố theo kiến nghị của Tòa án
|
08
|
Mẫu số 11
|
Công văn đề nghị Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung
|
09
|
Mẫu số 15
|
Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
10
|
Mẫu số 17
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
11
|
Mẫu số 18
|
Quyết định thay đổi, bổ sung quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
12
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
13
|
Mẫu số 25
|
Trả lời đơn (hoặc thông báo, kiến nghị, đề nghị)
|
14
|
Mẫu số 26
|
Quyết định xác minh tình tết mới theo thủ tục tái thẩm
|
15
|
Mẫu số 27
|
Yêu cầu cơ quan điều tra xác minh tình tết mới theo thủ tục tái thẩm
|
16
|
Mẫu số 28
|
Quyết định Kháng nghị giám đốc thẩm
|
17
|
Mẫu số 29
|
Quyết định Kháng nghị tái thẩm
|
18
|
Mẫu số 30
|
Quyết định tạm đình chỉ thi hành Bản án (hoặc Quyết định) hình sự bị kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
19
|
Mẫu số 31
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
20
|
Mẫu số 32
|
Quyết định thay đổi, bổ sung Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
21
|
Mẫu số 34
|
Quyết định không kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm) Bản án tử hình
|
22
|
Mẫu số 35
|
Tờ trình Về đơn xin ân giảm hình phạt tử hình
|
23
|
|
Kiến nghị, yêu cầu Tòa án, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật trong quá trình xét xử vụ án hình sự.
|
Viện trưởng VKSNDTC ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị nghiệp vụ thuộc VKSNDTC, Kiểm sát viên VKSNDTC ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản tại Phụ lục B.
Phụ lục B
Số TT
|
Mẫu
|
Tên Mẫu
|
01
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu vụ án
|
02
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
03
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
04
|
Mẫu số 22
|
Tóm tắt diễn biến phiên tòa
|
05
|
Mẫu số 24
|
Phát biểu của KSV tại phiên tòa giám đốc thẩm/tái thẩm vụ án hình sự
|
06
|
Mẫu số 25
|
Thông báo trả lời đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm về việc không có căn cứ kháng nghị
|
07
|
Mẫu số 27
|
Yêu cầu xác minh tình tiết mới theo thủ tục tái thẩm
|
08
|
Mẫu số 33
|
Thông báo kết quả thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm
|
09
|
|
Báo cáo tiến độ và kết quả giải quyết đơn do Đại biểu Quốc hội chuyển đến
|
10
|
|
Văn bản trả lời thỉnh thị, đề nghị của Viện kiểm sát cấp dưới
|
11
|
|
Văn bản trao đổi nghiệp vụ với Tòa án án nhân dân tối cao, Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ công an
|
12
|
|
Văn bản yêu cầu Viện kiểm sát cấp dưới báo cáo về công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử hình sự
|
13
|
|
Kế hoạch xác minh theo thủ tục giám đốc thẩm
|
14
|
|
Kiến nghị, yêu cầu Tòa án, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật trong quá trình xét xử vụ án hình sự
|
Thủ trưởng đơn vị nghiệp vụ thuộc VKSNDTC có thể ủy quyền cho cấp phó của mình ký thay (KT.) các văn bản quy định tại tại Phụ lục B. Người được ủy quyền ký thay Thủ trưởng đơn vị phải báo cáo Thủ trưởng đơn vị và phải chịu trách nhiệm trước Thủ trưởng đơn vị và trước pháp luật về tính có căn cứ và hợp pháp của văn bản mà mình đã ký.
2. Viện trưởng VKSND cấp cao có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp và văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của Viện kiểm sát nhân dân cấp cao trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục C.
Viện trưởng VKSND cấp cao ủy quyền cho Phó Viện trưởng VKSND cấp cao ký thay (KT.) đối với văn bản thuộc thẩm quyền ký của Viện trưởng trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục C.
Phụ lục C
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 03
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
02
|
Mẫu số 04
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm) vụ án hình sự
|
03
|
Mẫu số 05
|
Quyết định thay đổi KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/ tái thẩm) án hình sự
|
04
|
Mẫu số 06
|
Quyết định rút Quyết định truy tố
|
05
|
Mẫu số 07
|
Quyết định huỷ Quyết định rút quyết định truy tố
|
06
|
Mẫu số 08
|
Quyết định huỷ Quyết định rút Quyết định truy tố theo kiến nghị của Tòa án
|
07
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
08
|
Mẫu số 11
|
Công văn đề nghị Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung
|
09
|
Mẫu số15
|
Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
10
|
Mẫu số 17
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
11
|
Mẫu số 18
|
Quyết định thay đổi, bổ sung quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
12
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
13
|
Mẫu số 23
|
Báo cáo đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm/tái thẩm
|
14
|
Mẫu số 25
|
Trả lời đơn (hoặc thông báo, kiến nghị, đề nghị)
|
15
|
Mẫu số 26
|
Quyết định xác minh tình tết mới theo thủ tục tái thẩm
|
16
|
Mẫu số 27
|
Yêu cầu cơ quan điều tra xác minh tình tết mới theo thủ tục tái thẩm
|
17
|
Mẫu số 28
|
Quyết định Kháng nghị giám đốc thẩm
|
18
|
Mẫu số 29
|
Quyết định Kháng nghị tái thẩm
|
19
|
Mẫu số 30
|
Quyết định tạm đình chỉ thi hành Bản án (hoặc Quyết định) hình sự bị kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
20
|
Mấu số 31
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
21
|
Mẫu số 32
|
Quyết định thay đổi, bổ sung Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm (hoặc tái thẩm)
|
22
|
|
Kế hoạch xác minh theo thủ tục giám đốc thẩm
|
23
|
|
Văn bản trao đổi nghiệp vụ
|
24
|
|
Báo cáo tiến độ và kết quả giải quyết đơn do Đại biểu Quốc hội chuyển đến
|
25
|
|
Kiến nghị, yêu cầu Tòa án, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật trong quá trình xét xử vụ án hình sự
|
Viện trưởng VKSND cấp cao ủy quyền cho Viện trưởng Viện nghiệp vụ, Kiểm sát viên cao cấp thuộc VKSND cấp cao ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản tại Phụ lục D.
Phụ lục D
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu vụ án
|
02
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
03
|
Mẫu số 12
|
Đề cương xét hỏi
|
04
|
Mẫu số 14
|
Đề cường tranh luận
|
05
|
Mẫu số 19
|
Phát biểu của KSV tại phiên tòa phúc thẩm
|
06
|
Mẫu số 20
|
Thông báo kết quả THQCT, KSXX phúc thẩm
|
07
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
08
|
Mẫu số 22
|
Tóm tắt diễn biến phiên tòa
|
09
|
Mẫu số 24
|
Phát biểu của KSV tại phiên tòa giám đốc thẩm/tái thẩm vụ án hình sự
|
10
|
Mẫu số 25
|
Thông báo trả lời đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm về việc không có căn cứ kháng nghị
|
11
|
Mẫu số 33
|
Thông báo kết quả thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm
|
12
|
|
Yêu cầu triệu tập người làm chứng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng khác đến phiên tòa
|
13
|
|
Yêu cầu thay đổi thành viên Hội đồng xét xử, Thư ký Tòa án, người bào chữa, người phiên dịch, dịch thuật
|
3. Viện trưởng VKSND cấp tỉnh có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp thuộc thẩm quyền ban hành của Viện kiểm sát cấp mình trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục E.
Viện trưởng VKSND cấp tỉnh ủy quyền cho Phó Viện trưởng VKSND cấp mình ký thay (KT.) đối với văn bản thuộc thẩm quyền ký của Viện trưởng trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục E.
Phụ lục E
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 02
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
|
02
|
Mẫu số 03
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
03
|
Mẫu số 05
|
Quyết định thay đổi KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm) án hình sự
|
04
|
Mẫu số 06
|
Quyết định rút Quyết định truy tố
|
05
|
Mẫu số 07
|
Quyết định huỷ Quyết định rút quyết định truy tố
|
06
|
Mẫu số 08
|
Quyết định huỷ Quyết định rút Quyết định truy tố theo kiến nghị của Tòa án
|
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
07
|
Mẫu số 11
|
Công văn đề nghị Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung
|
08
|
Mẫu số 15
|
Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
09
|
Mẫu số 17
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
10
|
Mẫu số 18
|
Quyết định thay đổi, bổ sung quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
11
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
12
|
Mẫu số 23
|
Báo cáo đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm/tái thẩm
|
13
|
Mẫu số 25
|
Trả lời đơn (hoặc thông báo, kiến nghị, đề nghị)
|
14
|
|
Kế hoạch các minh theo thủ tục phúc thẩm
|
15
|
|
Văn bản trao đổi nghiệp vụ
|
16
|
|
Báo cáo tiến độ và kết quả giải quyết đơn do Đại biểu Quốc hội chuyển đến
|
Viện trưởng VKSND cấp tỉnh phân công cho Trưởng Phòng thực hành quyền công tố và kiểm sát xét phúc thẩm xử hình sự (Phòng 7), Kiểm sát viên trung cấp ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản thuộc tại Phụ lục G.
Phụ lục G
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu vụ án
|
02
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
03
|
Mẫu số 12
|
Đề cương xét hỏi
|
04
|
Mẫu số13
|
Bản luận tội
|
05
|
Mẫu số 14
|
Đề cường tranh luận
|
06
|
Mẫu số 16
|
Báo cáo kết quả THQCT, KSXX sơ thẩm
|
07
|
Mẫu số 19
|
Phát biểu của KSV tại phiên tòa phúc thẩm
|
08
|
Mẫu số 20
|
Thông báo kết quả THQCT, KSXX phúc thẩm
|
09
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
10
|
Mẫu số 22
|
Tóm tắt diễn biến phiên tòa
|
11
|
|
Yêu cầu triệu tập người làm chứng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng khác đến phiên tòa
|
12
|
|
Yêu cầu thay đổi thành viên Hội đồng xét xử, Thư ký Tòa án, người bào chữa, người phiên dịch, dịch thuật
|
4. Viện trưởng VKSND cấp huyện có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp thuộc thẩm quyền ban hành của VKS cấp mình trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục H.
Viện trưởng VKSND cấp huyện ủy quyền cho Phó Viện trưởng VKSND cấp mình ký thay (KT.) đối với văn bản thuộc thẩm quyền ký của Viện trưởng trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự tại Phụ lục H.
Phụ lục H
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 02
|
Quyết định phân công KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
|
02
|
Mẫu số 05
|
Quyết định thay đổi KSV thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm án hình sự
|
03
|
Mẫu số 06
|
Quyết định rút Quyết định truy tố
|
04
|
Mẫu số 07
|
Quyết định huỷ Quyết định rút quyết định truy tố
|
05
|
Mẫu số 08
|
Quyết định huỷ Quyết định rút Quyết định truy tố theo kiến nghị của Tòa án
|
06
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
07
|
Mẫu số 11
|
Công văn đề nghị Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung
|
08
|
Mẫu số 15
|
Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
09
|
Mẫu số 17
|
Quyết định rút Quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
10
|
Mẫu số 18
|
Quyết định thay đổi, bổ sung quyết định kháng nghị phúc thẩm
|
11
|
Mẫu số 21
|
Yêu cầu chuyển hồ sơ vụ án hình sự
|
12
|
Mẫu số 25
|
Trả lời đơn (hoặc thông báo, kiến nghị, đề nghị)
|
13
|
|
Văn bản trao đổi nghiệp vụ
|
14
|
|
Kiến nghị, yêu cầu Tòa án, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật trong quá trình xét xử vụ án hình sự
|
Viện trưởng VKSND cấp huyện phân công cho Kiểm sát viên ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản thuộc tại Phụ lục I.
Phụ lục I
Số TT
|
Mẫu
|
Tên mẫu
|
01
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu vụ án
|
02
|
Mẫu số 10
|
Văn bản yêu cầu cung cấp, bổ sung chứng cứ
|
03
|
Mẫu số 12
|
Đề cương xét hỏi
|
04
|
Mẫu số 13
|
Bản luận tội
|
05
|
Mẫu số 14
|
Đề cường tranh luận
|
06
|
Mẫu số 16
|
Báo cáo kết quả THQCT, KSXX sơ thẩm
|
07
|
Mẫu số 22
|
Tóm tắt diễn biến phiên tòa
|
08
|
|
Yêu cầu triệu tập người làm chứng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng khác đến phiên tòa
|
09
|
|
Yêu cầu thay đổi thành viên Hội đồng xét xử, Thư ký Tòa án, người bào chữa, người phiên dịch, dịch thuật
|
5. Viện trưởng VKS quân sự trung ương có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp và văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của Viện kiểm sát quân sự trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử án hình sự tại Phụ lục C.
Viện trưởng VKS quân sự cấp quân khu có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp và văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của VKS quân sự trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử án hình sự tại Phụ lục E.
Viện trưởng VKS quân sự khu vực có thẩm quyền ký tất cả các văn bản tố tụng, văn bản hành chính – tư pháp và văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của VKS quân sự trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử án hình sự tại Phụ lục H.
Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp ủy quyền cho Phó Viện trưởng Viện kiểm sát cấp mình ký thay (KT.) đối với văn bản thuộc thẩm quyền ký của Viện trưởng trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử án hình sự tại các Phụ lục C, phụ lục E, Phụ lục H.
Viện trưởng VKS quân sự trung ương phân công cho Kiểm sát viên cao cấp ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản thuộc Phụ lục D.
Viện trưởng VKS quân sự cấp quân khu phân công cho Kiểm sát viên trung cấp ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản thuộc Phụ lục G.
Viện trưởng VKS quân sự khu vực phân công cho Kiểm sát viên ký thừa lệnh (TL.), ký thừa ủy quyền (TUQ.) các văn bản thuộc Phụ lục I.