Số
TT
|
Tên
gỗ
|
Tên
khoa học
|
Tên
địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
NHÓM I:
|
|
|
1
|
Bàng Lang cườm
|
Lagerstroemia
angustifolia Pierre
|
|
2
|
Cẩm lai
|
Dalbergia Oliverii
Gamble
|
|
3
|
Cẩm lai Bà Rịa
|
Dalbergia bariensis
Pierre
|
|
4
|
Cẩm lai Đồng Nai
|
Dalbergia dongnaiensis
Pierre
|
|
5
|
Cẩm liên
|
Pantacme siamensis
Kurz
|
Cà gần
|
6
|
Cẩm thị
|
Diospyros siamensis Warb
|
|
7
|
Dáng hương
|
Pterocarpus pedatus
Pierre
|
|
8
|
Dáng hương căm-bốt
|
Pterocarpus
cambodianus Pierre
|
|
9
|
Dáng hương mắt chim
|
Pterocarpus indicus
Willd
|
|
10
|
Dáng hương quả lớn
|
Pterocarpus
macrocarpus Kurz
|
|
11
|
Du sam
|
Keteleeria davidiana
Bertris Beissn
|
Ngô tùng
|
12
|
Du sam Cao Bằng
|
Keteleeria calcaria
Ching
|
|
13
|
Gõ đỏ
|
Pahudia
cochinchinensis
|
Hồ bì
|
|
|
Pierre
|
Cà te
|
14
|
Gụ
|
Sindora maritima
Pierre
|
|
15
|
Gụ mật
|
Sindora
cochinchinensis Baill
|
Gõ mật
|
16
|
Gụ lau
|
Sindora tonkinensis
A.Chev
|
Gõ lau
|
17
|
Hoàng đàn
|
Cupressus funebris
Endl
|
|
18
|
Huệ mộc
|
Dalbergia sp
|
|
19
|
Huỳnh đường
|
Disoxylon loureiri
Pierre
|
|
20
|
Hương tía
|
Pterocarpus sp
|
|
21
|
Lát hoa
|
Chukrasia tabularis
A.Juss
|
|
22
|
Lát da đồng
|
Chukrasia sp
|
|
23
|
Lát chun
|
Chukrasia sp
|
|
24
|
Lát xanh
|
Chukrasia var. quadrivalvis
Pell
|
|
25
|
Lát lông
|
Chukrasia var.velutina
King
|
|
26
|
Mạy lay
|
Sideroxylon eburneum
A.Chev.
|
|
27
|
Mun sừng
|
Diospyros mun H.Lec
|
|
28
|
Mun sọc
|
Diospyros sp
|
|
29
|
Muồng đen
|
Cassia siamea lamk
|
|
30
|
Pơ mu
|
Fokienia hodginsii
A.Henry et thomas
|
|
31
|
Sa mu dầu
|
Cunninghamia konishii
Hayata
|
|
32
|
Sơn huyết
|
Melanorrhoea laccifera
Pierre
|
|
33
|
Sưa
|
Dalbergia tonkinensis
Prain
|
|
34
|
Thông ré
|
Ducampopinus krempfii
H.Lec
|
|
35
|
Thông tre
|
Podocarpus neriifolius
D.Don
|
|
36
|
Trai (Nam Bộ)
|
Fugraea fragrans Roxb.
|
|
37
|
Trắc Nam Bộ
|
Dalbergia
cochinchinensis Pierre
|
|
38
|
Trắc đen
|
Dalbergia nigra Allen
|
|
39
|
Trắc căm bốt
|
Dalbergia cambodiana
Pierre
|
|
40
|
Trầm hương
|
Aquilaria Agallocha
Roxb.
|
|
41
|
Trắc vàng
|
Dalbergia fusca Pierre
|
|
|
NHÓM II
|
|
|
1
|
Cẩm xe
|
Xylia dolabriformis
Benth.
|
|
2
|
Da đá
|
Xylia kerrii Craib et
Hutchin
|
|
3
|
Dầu đen
|
Dipterocarpus sp
|
|
4
|
Dinh
|
Markhamia stipulata
Seem
|
|
5
|
Dinh gan gà
|
Markhamia sp.
|
|
6
|
Dinh khét
|
Radermachera alata
P.Dop
|
|
7
|
Dinh mật
|
Spuchodeopsis
collignonii P.Dop
|
|
8
|
Dinh thối
|
Hexaneurocarpon
brilletii P.Dop
|
|
9
|
Dinh vàng
|
Haplophragma serratum
P.Dop
|
|
10
|
Dinh vàng Hòa Bình
|
Haplophragma
hoabiensis
|
|
|
|
P.Dop
|
|
11
|
Dinh xanh
|
Radermachera brilletii
P.Dop
|
|
12
|
Lim xanh
|
Erythrophloeum fordii
Oliv.
|
|
13
|
Nghiến
|
Parapentace tonkinensis
Gagnep
|
Kiêng
|
14
|
Kiền kiền
|
Hopea pierrei Hance
|
(Phía Nam)
|
15
|
Săng đào
|
Hopea ferrea Pierre
|
|
16
|
Sao xanh
|
Homalium
caryophyllaceum Benth.
|
Nạp ốc
|
17
|
Sến mật
|
Fassia pasquieri H.Lec
|
|
18
|
Sến cát
|
Fosree cochinchinensis
Pierre
|
|
19
|
Sến trắng
|
|
|
20
|
Táu mật
|
Vatica tonkinensis
A.chev.
|
|
21
|
Táu núi
|
Vatica thorelii Pierre
|
|
22
|
Táu nước
|
Vatica philastreama
Pierre
|
|
23
|
Táu mắt quỷ
|
Hopea sp
|
|
24
|
Trai ly
|
Garcimia fagraceides
A.Chev
|
|
25
|
Xoay
|
Dialium
cochinchinensis Pierre
|
Nai sai mét
|
26
|
Vắp
|
Mesua ferrea Linn
|
Dõi
|
|
NHÓM III
|
|
|
1
|
Bàng lang nước
|
Lagerstroemia
flos-reginae Retz
|
|
2
|
Bàng lang tía
|
Lagerstroemia loudoni
Taijm
|
|
3
|
Bình linh
|
Vitex pubescens Vahl.
|
|
4
|
Cà chắc
|
Shorea Obtusa Wall
|
Cà chí
|
5
|
Cà ổi
|
Castanopsis indica
A.DC.
|
|
6
|
Chai
|
Shorea vulgaris Pierre
|
|
7
|
Chò chỉ
|
Parashorea stellata
Kury.
|
|
8
|
Chò chai
|
Shorea thorelii Pierre
|
|
9
|
Chua khét
|
Chukrasia sp
|
|
10
|
Chự
|
Litsea longipes Meissn
|
Dự
|
11
|
Chiêu liêu xanh
|
Terminalia chebula
Retz
|
|
12
|
Dâu vàng
|
|
|
13
|
Huỳnh
|
Heritiera
cochinchinensis Kost
|
Huẩn
|
14
|
Lát khét
|
Chukrasia sp
|
|
15
|
Lau táu
|
Vatica dyeri King
|
|
16
|
Loại thụ
|
Pterocarpus sp
|
|
17
|
Re mit
|
Actinodaphne sinensis
Benth
|
|
18
|
Săng lẻ
|
Lagerstroemia
tomentosa Presl
|
|
19
|
Sao đen
|
Tepana odorata Roxb
|
|
20
|
Sao hải nam
|
Hopea hainanensis Merr
et Chun
|
Sao lá to
(Kiền kiền
Nghệ Tĩnh)
|
21
|
Tếch
|
Tectona grandis Linn
|
Gia tỵ
|
22
|
Trường mật
|
Paviesia anamonsis
|
|
23
|
Trường chua
|
Nephelium chryseum
|
|
24
|
Vên vên vàng
|
Shorea hypochra Hance
|
Dên Dên
|
|
NHÓM IV
|
|
|
1
|
Bời lời
|
Litsea laucilimba
|
|
2
|
Bời lời vàng
|
Litsea Vang H.Lec.
|
|
3
|
Cà duối
|
Cyanodaphne cuneata
Bl.
|
|
4
|
Chặc khế
|
Disoxylon translucidum
Pierre
|
|
5
|
Chau chau
|
Elacorarpus tomentosus
DC
|
Côm lông
|
6
|
Dầu mít
|
Dipterocarpus
artocarpifolius Pierre
|
|
7
|
Dầu lông
|
Dipterocarpus sp
|
|
8
|
Dầu song nàng
|
Dipterocarpus dyeri
Pierre
|
|
9
|
Dầu trà beng
|
Dipterocarpus
obtusifolius Teysm
|
|
10
|
Gội nếp
|
Aglaia gigantea
Pellegrin
|
|
11
|
Gội trung bộ
|
Aglaia annamensis
Pellegrin
|
|
12
|
Gội dầu
|
Aphanamixis
polystachya J.V.Parker
|
|
13
|
Giổi
|
Talauma giổi A.Chev.
|
|
14
|
Hà nu
|
Ixonanthes cochinchinensis
Pierre
|
|
15
|
Hồng tùng
|
Darydium pierrei
Hickel
|
Hoàng
đàn gia
|
16
|
Kim giao
|
Podocarpus
Wallichianus Presl.
|
|
17
|
Kháo tía
|
Machilus odoratissima
Nees.
|
Re vàng
|
18
|
Kháo dầu
|
Nothophoebe sp.
|
|
19
|
Long não
|
Cinamomum camphora
Nees
|
Dạ hương
|
20
|
Mít
|
Artocarpus
integrifolia Linn
|
|
21
|
Mỡ
|
Manglietia glauca
Anet.
|
|
22
|
Re hương
|
Cinamomum
parthenoxylon Meissn.
|
|
23
|
Re xanh
|
Cinamomum tonkinensis
Pitard
|
Nhè xanh
|
24
|
Re đỏ
|
Cinamomum tetragonum
A.Chev.
|
|
25
|
Re gừng
|
Litsea annanensis
H.Lec.
|
|
26
|
Sến bo bo
|
Shorea hypochra Hance
|
|
27
|
Sến đỏ
|
Shorea harmandi Pierre
|
|
28
|
Sụ
|
Phoebe cuneata Bl.
|
|
29
|
So đo công
|
Brownlowia denysiana
Pierre
|
Lo bò
|
30
|
Thông ba lá
|
Pinus khasya Royle
|
Ngô 3 lá
|
31
|
Thông nàng
|
Podocarpus imbricatus
Bl
|
Bạch tùng
|
32
|
Vàng tâm
|
Manglietia fordiana
Oliv.
|
|
33
|
Viết
|
Madiuca elliptica
(Pierre ex Dubard) H.J.Lam.
|
|
34
|
Vên vên
|
Anisoptera
cochinchinensis Pierre
|
|
|
NHÓM V
|
|
|
1
|
Bản xe
|
Albizzia lucida Benth.
|
|
2
|
Bời lời giấy
|
Litsea polyantha Juss.
|
|
3
|
Ca bu
|
Pleurostylla opposita
Merr. et Mat.
|
|
4
|
Chò lông
|
Dipterocarpus pilosus
Roxb.
|
|
5
|
Chò xanh
|
Terminalia myriocarpa
Henrila
|
|
6
|
Chò xót
|
Schima crenata Korth.
|
|
7
|
Chôm chôm
|
Nephelium bassacense
Pierre
|
|
8
|
Chùm bao
|
Hydnocarpus
anthelminthica Pierre
|
|
9
|
Cồng tía
|
Callophyllum
saigonensis Pierre
|
|
10
|
Cồng trắng
|
Callophyllum
dryobalanoides Pierre
|
|
11
|
Cồng chìm
|
Callophyllum sp.
|
|
12
|
Dải ngựa
|
Swietenia mahogani
Jaco.
|
|
13
|
Dầu
|
Dipterocarpus sp.
|
|
14
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus alatus
Roxb.
|
|
15
|
Dầu chai
|
Dipterocarpus
intricatus Dyer
|
|
16
|
Dầu đỏ
|
Dipterocarpus
duperreanus Pierre
|
|
17
|
Dầu nước
|
Dipterocarpus
jourdanii Pierre
|
|
18
|
Dầu sơn
|
Dipterocarpus
tuberculata Roxb.
|
|
19
|
Giẻ gai
|
Castanopsis
tonkinensis Seen
|
|
20
|
Giẻ gai hạt nhỏ
|
Castanopsis chinensis
Hance
|
|
21
|
Giẻ thơm
|
Quercus sp.
|
|
22
|
Giẻ cau
|
Quercus platycalyx
Hickel et camus
|
|
23
|
Giẻ cuống
|
Quercus chrysocalyx
Hickel et camus
|
|
24
|
Giẻ đen
|
Castanopsis sp.
|
|
25
|
Giẻ đỏ
|
Lithocarpus ducampii
Hickel et
A.camus
|
|
26
|
Giẻ mỡ gà
|
Castanopsis
echidnocarpa A.DC.
|
|
27
|
Giẻ xanh
|
Lithocarpus
pseudosundaica
(Kickel et A.Camus)
Camus
|
|
28
|
Giẻ sồi
|
Lithocarpus tubulosa
Camus
|
Sồi vàng
|
29
|
Giẻ đề xi
|
Castanopsis
brevispinula Hickel et camus
|
|
30
|
Gội tẻ
|
Aglaia sp.
|
Gội gác
|
31
|
Hoàng linh
|
Peltophorum dasyrachis
Kyrz
|
|
32
|
Kháo mật
|
Cinamomum sp.
|
|
33
|
Ké
|
Nephelium sp.
|
Khé
|
34
|
Kè đuôi dông
|
Makhamia cauda-felina
Craib.
|
|
35
|
Kẹn
|
Aesculus chinensis
Bunge
|
|
36
|
Lim vang
|
Peltophorum
tonkinensis Pierre
|
Lim xẹt
|
37
|
Lõi thọ
|
Gmelina arborea Roxb.
|
|
38
|
Muồng
|
Cassia sp.
|
Muồng
cánh dán
|
39
|
Muồng gân
|
Cassia sp.
|
|
40
|
Mò gỗ
|
Cryptocarya
obtusifolia Merr
|
|
41
|
Mạ sưa
|
Helicia
cochinchinensis Lour
|
|
42
|
Nang
|
Alangium ridley king
|
|
43
|
Nhãn rừng
|
Néphélium sp.
|
|
44
|
Phi lao
|
Casuarina
equisetifolia Forst.
|
Dương liễu
|
45
|
Re bàu
|
Cinamomum botusifolium
Nees
|
|
46
|
Sa mộc
|
Cunninghamia chinensis
R.Br
|
|
47
|
Sau sau
|
Liquidambar formosana
hance
|
Táu hậu
|
48
|
Săng táu
|
|
|
49
|
Săng đá
|
Xanthophyllum
colubrinum Gagnep.
|
|
50
|
Săng trắng
|
Lophopetalum
duperreanum Pierre
|
|
51
|
Sồi đá
|
Lithocarpus cornea
Rehd
|
Sồi ghè
|
52
|
Sếu
|
Celtis australis
persoon
|
Áp ảnh
|
53
|
Thành ngạnh
|
Cratoxylon formosum
B.et H.
|
|
54
|
Tràm sừng
|
Eugenia chanlos
Gagnep.
|
|
55
|
Tràm tía
|
Sysygium sp.
|
|
56
|
Thích
|
Acer decandrum Nerrill
|
Thích 10
|
57
|
Thiều rừng
|
Néphelium lappaceum
Linh
|
Vải thiều
|
58
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinusmassonisca
Lambert
|
Thông tầu
|
59
|
Thông nhựa
|
Pinusmerkusii J et
Viers
|
Thông ta
|
60
|
Tô hạp điện biên
|
Altmgia takhtadinanii
V.T.Thái
|
|
61
|
Vải guốc
|
Mischocarpus sp.
|
|
62
|
Vàng kiêng
|
Nauclea purpurea Roxb.
|
|
63
|
Vừng
|
Careya sphaerica Roxb.
|
|
64
|
Xà cừ
|
Khaya senegalensis
A.Juss
|
|
65
|
Xoài
|
Mangifera indica Linn.
|
|
|
NHÓM VI
|
|
|
1
|
Ba khía
|
Cophepetalum wallichi
Kurz
|
|
2
|
Bạch đàn chanh
|
Eucalyptus citriodora
Bailey
|
|
3
|
Bạch đàn đỏ
|
Eucalyptus robusta Sm.
|
|
4
|
Bạch đàn liễu
|
Eucalyptus
tereticornis Sm.
|
|
5
|
Bạch đàn trắng
|
Eucalyptus camaldulensis
Deh.
|
|
6
|
Bứa lá thuôn
|
Garcinia oblorgifolia
Champ.
|
|
7
|
Bứa nhà
|
Garcinia loureiri
Pierre
|
|
8
|
Bứa núi
|
Garcinia Oliveri
Pierre
|
|
9
|
Bồ kết giả
|
Albizzia lebbeckoides
Benth.
|
|
10
|
Cáng lò
|
Betula alnoides
Halmilton
|
|
11
|
Cầy
|
Ivringia malayana
Oliver
|
Kơ-nia
|
12
|
Chẹo tía
|
Engelhardtia
chrysolepis Hance
|
|
13
|
Chiêu liêu
|
Terminalia chebula
Roxb.
|
|
14
|
Chò nếp
|
|
|
15
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus
tonkinensis A.Chev.
|
|
16
|
Chò nhai
|
Anogeissus acuminata
Wall
|
râm
|
17
|
Chò ổi
|
Platanus Kerrii
|
Chò nước
|
18
|
Da
|
Cerlops divers
|
|
19
|
Đước
|
Rhizophora conjugata
Linh.
|
|
20
|
Hậu phát
|
Cinamomum iners Reinw
|
Quế lợn
|
21
|
Kháo chuông
|
Actinodaphne sp.
|
|
22
|
Kháo
|
Symplocos ferruginea
|
|
23
|
Kháo thối
|
Machilus sp.
|
|
24
|
Kháo vàng
|
Machilus bonii H.Lec.
|
|
25
|
Khế
|
Averrhoa carambola
Linn.
|
|
26
|
Lòng mang
|
Pterospermum
diversifolium Blume
|
|
27
|
Mang kiêng
|
Pterospermum
truncatolobatum Gagnep.
|
|
28
|
Mã nhâm
|
|
|
29
|
Mã tiền
|
Strychosos nux -
Vomica Linn.
|
|
30
|
Máu chớ
|
Knemaconferta var
tonkinensis Warbg.
|
Huyết muông
|
31
|
Mận rừng
|
Pranus triflora
|
|
32
|
Mắm
|
Avicenia officinalis
Linn.
|
|
33
|
Mắc niễng
|
Eberhardtia
tonkinensis H. Lec.
|
|
34
|
Mít nài
|
Artocarpus asperula
Gagret.
|
|
35
|
Mù u
|
Callophyllum
inophyllum Linn.
|
|
36
|
Muỗm
|
Mangifera foetida
Lour.
|
|
37
|
Nhọ nồi
|
Diospyros erientha
champ
|
Nho nghẹ
|
38
|
Nhội
|
Bischofia trifolia Bl.
|
Lội
|
39
|
Nọng heo
|
Holoptelea
integrifolia Pl.
|
Chàm ổi. Hôi
|
40
|
Phay
|
Duabanga
sonneratioides Ham.
|
|
41
|
Quao
|
Doliohandrone rheedii
Seen.
|
|
42
|
Quế
|
Cinamomum cassia Bl.
|
|
43
|
Quế xây lan
|
Cinamomum Zeylacicum
Nees.
|
|
44
|
Ràng ràng đá
|
Ormosia pinnata
|
|
45
|
Ràng ràng mít
|
Ormosia balansae Drake
|
|
46
|
Ràng ràng mật
|
Ormosia sp
|
|
47
|
Ràng ràng tía
|
Ormosia sp.
|
|
48
|
Re
|
Cinamomum albiflorum
Nees.
|
|
49
|
Sâng
|
Sapindus oocarpus
Radlk.
|
|
50
|
Sấu
|
Dracontomelum
duperreanum Pierre
|
|
51
|
Sấu tía
|
Sandorium indicum Cav.
|
|
52
|
Sồi
|
Castanopsis fissa Rehd
et Wils
|
|
53
|
Sồi phăng
|
Quercus resinifera
A.Chev.
|
Giẻ phảng
|
54
|
Sồi vàng mép
|
Castanopsis sp
|
|
55
|
Săng bóp
|
Ehretia acuminata
R.Br.
|
Lá ráp
|
56
|
Trám hồng
|
Canarium sp.
|
Cà na
|
57
|
Tràm
|
Melaleuca leucadendron
Linn.
|
|
58
|
Thôi ba
|
Alangium Chinensis
Harms.
|
|
59
|
Thôi chanh
|
Evodia meliaefolia
Benth.
|
|
60
|
Thị rừng
|
Diospyros rubra H.Lec.
|
|
61
|
Trín
|
Schima Wallichii
Choisy
|
|
62
|
Vẩy ốc
|
Dalbengia sp.
|
|
63
|
Vàng rè
|
Machilus trijuga
|
Vàng danh
|
64
|
Vối thuốc
|
Schima superba Gard et
Champ.
|
|
65
|
Vù hương
|
Cinamomum balansae
H.Lec
|
Gù hương
|
66
|
Xoan ta
|
Melia azedarach Linn.
|
|
67
|
Xoan nhừ
|
Spondias mangifera
Wied.
|
|
68
|
Xoan đào
|
Pygeum arboreum Endl.
et Kurz
|
|
69
|
Xoan mộc
|
Toona febrifuga Roen
|
|
70
|
Xương cá
|
Canthium didynum Roxb.
|
|
|
NHÓM VII
|
|
|
1
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis
Pohl
|
|
2
|
Cả lồ
|
Caryodapnnopsis
tonkinensis
|
|
3
|
Cám
|
Parinarium aunamensis
Hance
|
|
4
|
Choai
|
Terminalia bellirica
roxb
|
Bàng nhút
|
5
|
Chân chim
|
Vitex parviflora Juss
|
|
6
|
Côm lá bạc
|
Elaeocarpus
nitentifolius Merr
|
|
7
|
Côm tầng
|
Elaeocarpus dubius
A.D.C
|
|
8
|
Dung nam
|
Symplocos
cochinchinensis Moore
|
|
9
|
Gáo vàng
|
Adina sessifolia Hook
|
|
10
|
Giẻ bộp
|
Castanopsis lecomtei
Hickel et Camus
|
|
11
|
Giẻ trắng
|
Quercus poilanei
Hickel et Camus
|
|
12
|
Hồng rừng
|
Diospyros Kaki Linn
|
|
13
|
Hoàng mang lá to
|
Pterospermum
lancaefolium Roxb
|
|
14
|
Hồng quân
|
Flacourtia cataphracta
Roxb
|
Bồ quân, mùng quân
|
15
|
Lành ngạnh hôi
|
Cratoxylon ligustrinum
Bl
|
Thành ngạnh hôi
|
16
|
Lọng bàng
|
Dillenia heterosepala
Finetet Gagnep
|
|
17
|
Lõi khoai
|
|
|
18
|
Me
|
Tamarindus indica Linn
|
Chua me
|
19
|
Mý
|
Lysidica rhodostegia
Hance
|
|
20
|
Mã
|
Vitex glabrata R. Br
|
|
21
|
Mò cua
|
Alstonia scholaris
R.Br
|
Mù cua, sữa
|
22
|
Ngát
|
Gironniera subaequelis
Planch
|
|
23
|
Phay vi
|
Sarcocephalus
orientalis Merr
|
|
24
|
Phổi bò
|
Meliosma angustifolia
Merr
|
|
25
|
Rù rì
|
Calophyllum balansae
Pitard
|
|
26
|
Răng vi
|
Carallia sp
|
|
27
|
Săng máu
|
Horfieldia amygdalina
Warbg
|
|
28
|
Sảng
|
Sterculia lanceolata
Cavan
|
Săng vè
|
29
|
Sâng mây
|
|
|
30
|
Sở bà
|
Dillenia pantagyna
Roxb
|
|
31
|
Sổ con quay
|
Dillenia turbinata
Gagnep
|
|
32
|
Sồi bộp
|
Lithocarpus fissus
Ocsted
Var. tonlinensis H. et
C
|
|
33
|
Sồi trắng
|
Pasania hemiphaerica
Hicket et Camus
|
|
34
|
Sui
|
Antiaris toxicaria
Lesch
|
|
35
|
Trám đen
|
Canarium nigrum Engl
|
|
36
|
Trám trắng
|
Canarium albrun
Racusch
|
|
37
|
Táu muối
|
Vatica fleuxyana
tardieu
|
|
38
|
Thung
|
Tetrameles nudiflora
R. Br.
|
|
39
|
Tai nghé
|
Hymenodictyon excelsum
Wall
|
Tai trâu
|
40
|
Thừng mực
|
Wrightia annamensis
|
|
41
|
Thàn mát
|
Millettia
ichthyochtona Drake
|
|
42
|
Thầu tấu
|
Aporosa microcalyx
Hassh
|
|
43
|
Ưởi
|
Storeulia lychnophlora
Hance
|
|
44
|
Vang trứng
|
Endospermum sinensis
Benth
|
|
45
|
Vàng anh
|
Saraca divers
|
Hoàng anh
|
46
|
Xoan tây
|
Delonix regia
|
Phượng vĩ
|
|
NHÓM VIII
|
|
|
1
|
Ba bét
|
Mallotus
cochinchinensis Lour
|
|
2
|
Ba soi
|
Macaranga denticulata
Muell-Arg
|
|
3
|
Bay thưa
|
Sterculia thorelii
Pierre
|
|
4
|
Bồ đề
|
Styrax tonkinensis
Pierre
|
|
5
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi
Gaertn
|
|
6
|
Bồ kết
|
Gleditschia sinensis.
Lam
|
|
7
|
Bông bạc
|
Vernomia arborea Ham.
|
|
8
|
Bộp
|
Ficus Championi
|
Đa xanh
|
9
|
Bo
|
Sterculia colorata
Roxb
|
|
10
|
Bung bí
|
Capparis grands
|
|
11
|
Chay
|
Artocarpus tonkinensis
A.Chev
|
|
12
|
Cóc
|
Spondiaspinnata Kurz
|
|
13
|
Cơi
|
Pterocarya tonkinensis
Dode
|
|
14
|
Dâu da bắc
|
Allospondias
tonkinensis
|
|
15
|
Dâu da xoan
|
Allospondias
lakonensis Stapf
|
|
16
|
Dung giấy
|
Symplocos laurina Wall
|
Dung
|
17
|
Dàng
|
Scheffera octophylla
Hams
|
|
18
|
Duối rừng
|
Coclodiscus musicatus
|
|
19
|
Đề
|
Ficus religiosa Linn.
|
|
20
|
Đỏ ngọn
|
Cratoxylon prunifolium
Kurz.
|
|
21
|
Gáo
|
Adina polycephala
Benth
|
|
22
|
Gạo
|
Bombax malabaricum D.C
|
|
23
|
Gòn
|
Eriodendron
anfractuosum D.C
|
Bông gòn
|
24
|
Gioi
|
Eugenia jambos Linn
|
Roi,đào tiên
|
25
|
Hu
|
Mallotus apelta Muell.
Arg
|
Thung
|
26
|
Hu lông
|
Mallotus barbatus
Muell. Arg
|
|
27
|
Hu đay
|
Trema orientalis Bl.
|
|
28
|
Hu đay
|
Trema orientalis Bl.
|
|
29
|
Lai rừng
|
Aluerites moluccana
Willd
|
|
30
|
Lai
|
Alcurites fordii Hemsl
|
|
31
|
Lôi
|
Crypeteronia
paniculata
|
|
32
|
Mán đĩa
|
Pithecolobium clyperia
var acumianata Gagnep
|
|
33
|
Mán đĩa trâu
|
Pithecolobium lucidum
benth
|
|
34
|
Mốp
|
Alstonia spathulata
Blume
|
|
35
|
Muồng trắng
|
Zenia insignis chun
|
|
36
|
Muồng gai
|
Cassia arabica
|
Muống mít
|
37
|
Nóng
|
Sideroxylon sp
|
|
38
|
Núc nắc
|
Oroxylum indicum Vent
|
|
39
|
Ngọc lan tây
|
Cananga odorata Hook
et Thor
|
|
40
|
Sung
|
Ficus racemosa
|
|
41
|
Sồi bấc
|
Sapium discolor
Muell-Arg
|
|
42
|
So đũa
|
Sesbania paludosa
|
|
43
|
Sang nước
|
Heynea trijuga Roxb
|
|
44
|
Thanh thất
|
Ailanthus malabarica
D.C
|
|
45
|
Trẩu
|
Aleurites montara
willd.
|
|
46
|
Tung trắng
|
Heteropanax fragans
Hem.
|
|
47
|
Trôm
|
Sterculia sp
|
|
48
|
Vông
|
Erythrina indica Lam.
|
|
|
|
|
|