Kể từ ngày 5/9/2013, Mức phạt mới về vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê chính thức có hiệu lực.
I. Vi phạm quy định trong các hoạt động điều tra thống kê nhà nước
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Trì hoãn việc thực hiện yêu cầu của điều tra viên thống kê
|
Cảnh cáo
|
2
|
Nộp chậm phiếu, biểu điều tra thống kê theo phương pháp điều tra gián tiếp dưới 5 ngày
|
300.000 – 1.000.000 đồng
|
3
|
Nộp không đủ phiếu, biểu điều tra thống kê theo phương pháp điều tra gián tiếp
|
300.000 – 1.000.000 đồng
|
4
|
Ghi không đủ các thông tin có phát sinh vào phiếu, biểu điều tra
|
300.000 – 1.000.000 đồng
|
5
|
Nộp chậm phiếu, biểu điều tra thống kê theo phương pháp điều tra gián tiếp từ 5 ngày đến dưới 10 ngày
|
1.000.000 – 3.000.000 đồng
|
6
|
Ghi sai lệch thông tin ban đầu do cá nhân, tổ chức được điều tra thống kê đã cung cấp vào phiếu điều tra
|
3.000.000 – 7.000.000 đồng
|
7
|
Tự ý ghi thông tin vào phiếu, biểu điều tra thống kê mà không tiến hành điều tra thống kê
|
3.000.000 – 7.000.000 đồng
|
8
|
Ghi không trung thực các thông tin có phát sinh vào phiếu, biểu điều tra thống kê theo phương pháp điều tra gián tiếp
|
3.000.000 – 7.000.000 đồng
|
9
|
Nộp chậm phiếu, biểu điều tra thống kê theo phương pháp điều tra gián tiếp từ 10 ngày trở lên
|
3.000.000 – 7.000.000 đồng
|
10
|
Không thực hiện hoặc cản trở việc thực hiện điều tra thống kê
|
7.000.000 – 10.000.000 đồng
|
11
|
Khai man hoặc ép buộc người khác khai man thông tin trong điều tra thống kê
|
7.000.000 – 10.000.000 đồng
|
12
|
Sau 15 ngày công bố kết quả điều tra, không gửi dữ liệu cuộc điều tra cho cơ quan thống kê có thẩm quyền thuộc hệ thống tổ chức
|
7.000.000 – 10.000.000 đồng
|
13
|
Không cung cấp trực tuyến nội dung và số liệu điều tra thống kê tới thiết bị truy xuất theo yêu cầu của cơ quan tiến hành điều tra hoặc người thực hiện điều tra thống kê do phương án điều tra thống kê quy định
|
7.000.000 – 10.000.000 đồng
|
II. Vi phạm điều tra thống kê ngoài hệ thống tổ chức thống kê nhà nước
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Không gửi kết quả điều tra cho cơ quan thống kê thuộc hệ thống tổ chức thống kê tập trung theo quy định đối với điều tra thống kê ngoài hệ thống tổ chức thống kê nhà nước có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
10.000.000 – 15.000.000 đồng
|
2
|
Điều tra thống kê ngoài hệ thống tổ chức thống kê nhà nước tiến hành điều tra để thu thập những thông tin ngoài phạm vi chức năng, lĩnh vực hoạt động khi chưa được sự đồng ý của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực đó
|
15.000.000 – 20.000.000 đồng
|
3
|
Điều tra ngoài hệ thống tổ chức thống kê nhà nước không có quyết định điều tra, phương án điều tra hoặc lợi dụng điều tra thống kê làm phương hại đến lợi ích quốc gia mà chưa tới mức truy cứu trách nhiệm hình sự
|
20.000.000 – 30.000.000 đồng
|
III. Vi phạm quy định về sử dụng mẫu biểu báo cáo thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Lập báo cáo thống kê không đúng với mẫu biểu do cơ quan có thẩm quyền ban hành
|
1.000.000 – 3.000.000 đồng
|
IV. Vi phạm quy định về thời hạn báo cáo thống kê, báo cáo tài chính
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Nộp báo cáo chậm so với chế độ quy định dưới 05 ngày đối với báo cáo thống kê tháng; dưới 10 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính quý, 6 tháng, 9 tháng; dưới 15 ngày đối với báo cáo thống kế, báo cáo tài chính năm
|
Cảnh cáo
|
2
|
Nộp báo cáo chậm so với chế độ quy định từ 05 ngày đến dưới 10 ngày đối với báo cáo thống kê tháng; từ 10 ngày đến dưới 15 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính quý, 6 tháng, 9 tháng; từ 15 ngày đến dưới 20 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính năm
|
1.000.000 – 3.000.000 đồng
|
3
|
Nộp báo cáo chậm so với chế độ quy định từ 10 ngày đến 15 ngày đối với báo cáo thống kê tháng; từ 15 ngày đến dưới 20 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính quý, 6 tháng, 9 tháng; từ 20 ngày đến dưới 30 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính năm
|
3.000.000 – 5.000.000 đồng
|
4
|
Nộp báo cáo chậm so với chế độ quy định từ 20 ngày đến 30 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính quý, 6 tháng, 9 tháng; từ 30 ngày đến 45 ngày đối với báo cáo thống kê, báo cáo tài chính năm
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
5
|
Không báo cáo thống kê, báo cáo tài chính
|
10.000.000 – 20.000.000 đồng
|
V. Vi phạm quy định về yêu cầu đầy đủ của báo cáo thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Báo cáo không đầy đủ số lượng biểu hoặc chỉ tiêu thống kê của chế độ báo cáo thống kê tháng
|
1.000.000 – 3.000.000 đồng
|
2
|
Báo cáo không đầy đủ số lượng biểu hoặc chỉ tiêu thống kê của chế độ báo cáo thống kê quý, 6 tháng, 9 tháng
|
3.000.000 – 5.000.000 đồng
|
3
|
Báo cáo không đầy đủ số lượng biểu hoặc chỉ tiêu thống kê của chế độ báo cáo thống kê năm
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
VI. Vi phạm quy định về phương pháp thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Lập báo cáo thống kê không đúng quy định về phương pháp tính chỉ tiêu trong báo cáo thống kê
|
5.000.000 – 7.000.000 đồng
|
2
|
Lập báo cáo thống kê không đúng quy định về phạm vi thu thập số liệu thống kê
|
5.000.000 – 7.000.000 đồng
|
VII. Vi phạm quy định về yêu cầu chính xác của báo cáo thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Lập báo cáo thống kê không đầy đủ nguồn số liệu theo quy định
|
5.000.000 – 7.000.000 đồng
|
2
|
Giả mạo báo cáo thống kê, khai man số liệu trong báo cáo thống kê
|
15.000.000 – 20.000.000 đồng
|
3
|
Thỏa thuận hoặc ép buộc người khác giả mạo báo cáo thống kê, khai man số liệu trong báo cáo thống kê
|
15.000.000 – 20.000.000 đồng
|
VIII. Vi phạm quy định về khai thác cơ sở dữ liệu thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Trì hoãn việc cung cấp cơ sở dữ liệu thống kê ban đầu cho cơ quan thống kê có thẩm quyền theo quy định
|
Cảnh cáo
|
2
|
Vi phạm việc không cung cấp đầy đủ cơ sở dữ liệu thống kê ban đầu cho cơ quan thống kê có thẩm quyền theo quy định
|
3.000.000 – 5.000.000 đồng
|
3
|
Không cung cấp các điều kiện kỹ thuật để khai thác cơ sở dữ liệu thống kê
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
4
|
Không cung cấp cơ sở dữ liệu thống kê ban đầu cho cơ quan thống kê có thẩm quyền theo quy định
|
10.000.000 – 15.000.000 đồng
|
5
|
Cản trở việc khai thác cơ sở dữ liệu thống kê
|
10.000.000 – 15.000.000 đồng
|
IX. Vi phạm quy định về phổ biến thông tin thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Phổ biến những số liệu, tài liệu thống kê chưa được phép công bố nhưng không thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
10.000.000 – 20.000.000 đồng
|
2
|
Phổ biến thông tin thống kê sai sự thật
|
20.000.000 – 30.000.000 đồng
|
X. Vi phạm quy định về sử dụng thông tin thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Không ghi rõ nguồn gốc của thông tin thống kê khi phổ biến, đăng tảitrên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc các ấn phẩm
|
Cảnh cáo
|
2
|
Trích dẫn không đúng nguồn gốc thông tin thống kê khi phổ biến, đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc các ấn phẩm
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
3
|
Làm sai lệch các thông tin thống kê đã được cơ quan có thẩm quyền công bố để phổ biến, đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc các ấn phẩm
|
10.000.000 – 20.000.000 đồng
|
XI. Vi phạm quy định về bảo quản, lưu trữ tài liệu thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Để hư hỏng phiếu, biểu điều tra, báo cáo thống kê có chứa thông tin thống kê trong thời hạn lưu trữ theo quy định, nhưng còn khả năng khôi phục
|
Cảnh cáo
|
2
|
Để hư hỏng phiếu, biểu điều tra, báo cáo thống kê có chứa thông tin thống kê trong thời hạn lưu trữ theo quy định, nhưng không còn khả năng khôi phục
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
3
|
Để thất lạc phiếu, biểu điều tra, báo cáo thống kê có chứa thông tin thống kê
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
4
|
Hủy bỏ phiếu, biểu điều tra, báo cáo thống kê có chứa thông tin thống kê khi chưa hết thời hạn lưu trữ theo quy định
|
5.000.000 – 10.000.000 đồng
|
XII. Vi phạm quy định về bảo mật thông tin của từng cá nhân, tổ chức cung cấp thông tin thống kê
STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt
|
1
|
Tiết lộ thông tin thống kê gắn với tên, địa chỉ cụ thể của từng cá nhân, tổ chức khi chưa được sự đồng ý của cá nhân, tổ chức đó
|
20.000.000 – 30.000.000 đồng
|
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 23/07/2013 11:20:56 SA