STT
|
Nếu đang là…
|
Thì không được làm…
|
Cơ sở pháp lý
|
1
|
Giám đốc, Tổng Giám đốc của DN nhà nước
|
Cán bộ, công chức trong CQNN hoặc tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
Khoản 6 Điều 100 Luật doanh nghiệp 2014
|
2
|
Kiểm soát viên của DN nhà nước
|
Kiểm soát viên, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị của doanh nghiệp không phải là DN nhà nước
|
Khoản 5 Điều 103 Luật doanh nghiệp 2014
|
3
|
Chủ DNTN
|
Chủ hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh
|
Khoản 3 Điều 183 Luật doanh nghiệp 2014
|
4
|
Người tiến hành tố tụng (gồm: Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án, Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên)
|
Đương sự, người đại diện, người thân thích của đương sự
|
Khoản 1 Điều 45 Luật tố tụng hành chính 2015
Khoản 1 Điều 52 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
|
5
|
Người giám định
|
Đương sự, người đại diện, người thân thích của đương sự
|
Điểm a Khoản 3 Điều 63 Luật tố tụng hành chính 2015
|
Bị hại, đương sự; là người đại diện, người thân thích của bị hại, đương sự hoặc của bị can, bị cáo;
|
Điểm a Khoản 5 Điều 68 Bộ luật tố tụng hình sự 2015
|
6
|
Người phiên dịch
|
Đương sự, người đại diện, người thân thích của đương sự
|
Điểm a Khoản 3 Điều 64 Luật tố tụng hành chính 2015
|
7
|
Công chứng viên tại một tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng viên tại một tổ chức hành nghề công chứng khác hoặc kiêm nhiệm công việc thường xuyên khác
|
Điểm k Khoản 1 Điều 7 Luật công chứng 2014
|
8
|
Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Thành viên ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, kế toán trưởng, thủ quỹ của cùng hợp tác xã
- Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ nuôi; vợ, chồng; con, con nuôi; anh, chị, em ruột của thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, kiểm soát viên
|
Điểm b Khoản 1 Điều 40 Luật hợp tác xã 2012
|
9
|
Thành viên hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã
|
- Thành viên ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, kế toán trưởng, thủ quỹ của cùng liên hiệp hợp tác xã.
- Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ nuôi; vợ, chồng; con, con nuôi; anh, chị, em ruột của thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, kiểm soát viên.
|
Điểm b Khoản 2 Điều 40 Luật hợp tác xã 2012
|
10
|
Kiểm soát viên ban kiểm soát hợp tác xã
|
- Thành viên hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), kế toán trưởng, thủ quỹ của cùng hợp tác xã.
- Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ nuôi; vợ, chồng; con, con nuôi; anh, chị, em ruột của thành viên hội đồng quản trị, thành viên khác của ban kiểm soát
|
Điểm b Khoản 3 Điều 40 Luật hợp tác xã 2012
|
11
|
Kiểm soát viên, thành viên ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã
|
- Thành viên hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), kế toán trưởng, thủ quỹ của cùng liên hiệp hợp tác xã.
- Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ nuôi; vợ, chồng; con, con nuôi; anh, chị, em ruột của thành viên hội đồng quản trị, thành viên khác của ban kiểm soát;
|
Điểm b Khoản 4 Điều 40 Luật hợp tác xã 2012
|
12
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng
|
Người điều hành của tổ chức tín dụng đó và của tổ chức tín dụng khác.
Ngoại lệ: Chủ tịch Hội đồng quản trị của quỹ tín dụng nhân dân đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị của ngân hàng hợp tác xã.
|
Khoản 1 Điều 34 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
13
|
Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng
|
Người quản lý của tổ chức tín dụng khác.
Ngoại lệ: Tổ chức này là công ty con của tổ chức tín dụng đó hoặc là thành viên Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng đó.
|
Khoản 1 Điều 34 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
14
|
Trưởng Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng
|
- Thành viên Ban kiểm soát, người quản lý của tổ chức tín dụng khác
|
Khoản 2 Điều 34 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
15
|
Thành viên Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng
|
Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, người điều hành nhân viên của cùng một tổ chức tín dụng hoặc công ty con của tổ chức tín dụng đó hoặc nhân viên của DN mà thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng là thành viên Hội đồng quản trị, người điều hành hoặc là cổ đông lớn của DN đó;
|
Khoản 3 Điều 34 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
16
|
Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, người điều hành của DN mà thành viên Ban kiểm soát của DN đó đang là thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, người điều hành tại tổ chức tín dụng.
|
17
|
Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh tương đương tại tổ chức tín dụng
|
Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp tổ chức đó là công ty con của tổ chức tín dụng
|
Khoản 4 Điều 34 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
18
|
Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) của DN khác.
|
19
|
Thành viên Ban kiểm soát, Kế toán trưởng, Thủ quỹ của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Thành viên Hội đồng quản trị
Người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị
|
Khoản 4 Điều 81 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
20
|
Tổng giám đốc (Giám đốc) của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam của ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 89 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
21
|
Thành viên Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
- Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc), Kế toán trưởng, Thủ quỹ, nhân viên nghiệp vụ của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
- Người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc), Kế toán trưởng, Thủ quỹ.
|
Khoản 3 Điều 83 Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
22
|
Người hành nghề chứng khoán
|
- Làm việc cho tổ chức khác có quan hệ sở hữu với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nơi mình đang làm việc
- Làm việc cho công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ khác
- Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của một tổ chức chào bán chứng khoán ra công chúng hoặc tổ chức niêm yết
|
Khoản 1 Điều 81 Luật chứng khoán 2006
|
23
|
Thành viên UBTVQH là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách
|
Thành viên Chính phủ
|
Khoản 2 Điều 44 Luật tổ chức Quốc hội 2014
|
24
|
Thẩm phán giải quyết phá sản
|
Người tham gia thủ tục phá sản, người đại diện, người thân thích của người tham gia thủ tục phá sản trong vụ việc đó
|
Điểm a Khoản 1 Điều 10 Luật phá sản 2014
|
25
|
Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
(gồm: Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên, Cán bộ điều tra; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên)
|
Bị hại, đương sự; là người đại diện, người thân thích của bị hại, đương sự hoặc của bị can, bị cáo
|
Khoản 1 Điều 49 Bộ luật tố tụng hình sự 2015
|
26
|
Người định giá tài sản
|
Bị hại, đương sự; là người đại diện, người thân thích của bị hại, đương sự hoặc của bị can, bị cáo
|
Điểm a Khoản 5 Điều 69 Bộ luật tố tụng hình sự 2015
|
27
|
Người phiên dịch, người dịch thuật
|
Điểm a Khoản 4 Điều 70 Bộ luật tố tụng hình sự 2015
|
28
|
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
|
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
|
Khoản 2 Điều 60 Luật kinh doanh bảo hiểm 2000
|
29
|
Thành viên của Thường trực HĐND
|
Thành viên của UBND cùng cấp
|
Khoản 3 Điều 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
|
30
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
|
Bên thực hiện hợp đồng trong một giao dịch kinh doanh bất động sản
|
Khoản 3 Điều 62 Luật kinh doanh bất động sản 2014
|
31
|
Luật sư
|
- Cán bộ, công chức, viên chức;
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc QĐND;
- Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật trong cơ quan, đơn vị thuộc CAND
|
Điểm a Khoản 4 Điều 17 Luật Luật sư 2006, Luật Luật sư sửa đổi 2012
|