STT
|
CHUYÊN KHOA
|
Người có một trong các tình trạng bệnh, tật sau đây thì không đủ điều kiện để lái xe theo các hạng xe tương ứng
|
NHÓM 1
(DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG A1)
|
NHÓM 2
(DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG B1)
|
NHÓM 3
(DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE CÁC HẠNG: A2, A3, A4, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE)
|
I
|
TÂM THẦN
|
Đang rối loạn tâm thần cấp.
|
Rối loạn tâm thần cấp đã chữa khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 06 tháng.
|
Rối loạn tâm thần cấp đã chữa khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 24 tháng.
|
Rối loạn tâm thần mạn tính không điều khiển được hành vi.
|
Rối loạn tâm thần mạn tính không điều khiển được hành vi.
|
Rối loạn tâm thần mạn tính.
|
II
|
THẦN KINH
|
|
Động kinh còn cơn trong vòng 24 tháng gần nhất (không/có dùng thuốc điều trị).
|
Động kinh.
|
Liệt vận động từ hai chi trở lên.
|
Liệt vận động từ hai chi trở lên.
|
Liệt vận động một chi trở lên.
|
|
Hội chứng ngoại tháp
|
Hội chứng ngoại tháp
|
|
Rối loạn cảm giác sâu.
|
Rối loạn cảm giác nông hoặc rối loạn cảm giác sâu.
|
|
Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý.
|
Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý.
|
III
|
MẮT
|
- Thị lực nhìn xa hai mắt: <4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính).
- Nếu còn một mắt, thị lực <4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính).
|
- Thị lực nhìn xa hai mắt: < 5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính).
- Nếu còn một mắt, thị lực <5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính).
|
Thị lực nhìn xa từng mắt: mắt tốt < 8/10 hoặc mắt kém <5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính).
|
|
|
Tật khúc xạ có số kính: > + 5 diop hoặc > - 8 diop.
|
|
|
- Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương): < 160 mở rộng về bên phải < 70°, mở rộng về bên trái < 70°.
- Thị trường đứng (chiều trên-dưới) trên dưới đường ngang <30°.
- Bán manh, ám điểm góc.
|
Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây.
|
Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây.
|
Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây.
|
|
Song thị kể cả có điều chỉnh bằng lăng kính.
|
Song thị.
|
|
|
Các bệnh chói sáng.
|
|
|
Giảm thị lực lúc chập tối (quáng gà).
|
IV
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
Thính lực ở tai tốt hơn:
- Nói thường < 4m (kể cả sử dụng máy trợ thính);
- Hoặc nghe tiếng nói thầm tối thiểu (ở tai tốt hơn) £ 1,5 m (kể cả sử dụng máy trợ thính).
|
V
|
TIM MẠCH
|
|
|
Bệnh tăng HA khi có điều trị mà HA tối đa ³ 180 mmHg và/hoặc HA tối thiểu ³ 100 mmHg.
|
|
|
HA thấp (HA tối đa < 90 mmHg) kèm theo tiền sử có các triệu chứng như chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ hoặc ngất xỉu.
|
|
|
Các bệnh viêm tắc mạch (động - tĩnh mạch), dị dạng mạch máu biểu hiện lâm sàng ảnh hưởng đến khả năng thao tác vận hành lái xe ô tô.
|
|
|
Các rối loạn nhịp: nhịp nhanh trên thất, nhịp nhanh thất, cuồng nhĩ, rung nhĩ, nhịp nhanh nhĩ và nhịp nhanh xoang > 120 chu kỳ/phút, đã điều trị nhưng chưa ổn định.
|
|
|
Ngoại tâm thu thất ở người có bệnh tim thực tổn và/hoặc từ độ III trở lên theo phân loại của Lown.
|
|
Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định).
|
Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định).
|
|
|
Cơn đau thắt ngực do bệnh lý mạch vành.
|
|
|
Ghép tim.
|
|
|
Sau can thiệp tái thông mạch vành.
|
|
Suy tim độ III trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA).
|
Suy tim độ II trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA)
|
VI
|
HÔ HẤP
|
|
Các bệnh, tật gây khó thở mức độ III trở lên (theo phân loại mMRC).
|
Các bệnh, tật gây khó thở mức độ II trở lên (theo phân loại mMRC).
|
|
|
Hen phế quản kiểm soát một phần hoặc không kiểm soát.
|
|
|
Lao phổi đang giai đoạn lây nhiễm.
|
VII
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
Cứng/dính một khớp lớn.
|
|
|
Khớp giả ở một vị các xương lớn.
|
|
|
Gù, vẹo cột sống quá mức gây ưỡn cột sống; cứng/dính cột sống ảnh hưởng tới chức năng vận động.
|
|
|
Chiều dài tuyệt đối giữa hai chi trên hoặc hai chi dưới có chênh lệch từ 5 cm trở lên mà không có dụng cụ hỗ trợ.
|
Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng).
|
Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng).
|
Cụt hoặc mất chức năng 02 ngón tay của 01 bàn tay trở lên hoặc cụt hoặc mất chức năng 01 bàn chân trở lên.
|
VIII
|
NỘI TIẾT
|
|
|
Đái tháo đường (tiểu đường) có tiền sử hôn mê do đái tháo đường trong vòng 01 tháng.
|
IX
|
SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TÚY VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN
|
- Sử dụng các chất ma túy.
- Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định.
|
- Sử dụng các chất ma túy.
- Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định.
|
- Sử dụng các chất ma túy.
- Sử dụng các chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định.
- Sử dụng các thuốc điều trị làm ảnh hưởng tới khả năng thức tỉnh.
- Lạm dụng các chất kích thần (dạng Amphetamine, Cocaine), chất gây ảo giác.
|