|
Luật quy hoạch: bãi bỏ một số điều khoản của 59 Luật, Pháp lệnh
|
Theo lịch hoạt động của Quốc hội thì kỳ họp thứ 2 sắp diễn ra từ ngày 20/10 – 18/11/2016 sẽ thông qua Luật quy họach dự kiến sẽ có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
Theo đó, nội dung của Luật quy họach sẽ bao gồm 6 Chương và 68 Điều:
Chương I: Quy định chung
Chương II: Lập quy họach
Chương III: Thẩm định và phê duyệt quy họach
Chương IV: Điều chỉnh quy họach
Chương V: Quản lý và thực hiện quy họach
Chương VI: Điều khoản thi hành.
Đính kèm Dự thảo Luật quy họach là Phụ lục bãi bỏ một số điều khoản quy định về hoạt động quy họach liên quan tại các Luật, Pháp lệnh.
TT
|
Luật/Pháp lệnh
|
Quy định hết hiệu lực
|
1.
|
Luật Điện lực sửa đổi 2012
|
Khoản 3, 4, 5, điều 1.
|
2.
|
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010
|
Khoản 1, điều 4; điểm b, khoản 1, điều 6, khoản 3, điều 24, điểm b, khoản 1 và điểm b, khoản 2, điều 25
|
3.
|
Luật Dầu khí sửa đổi 2008
|
Khoản 18, điều 1.
|
4.
|
Luật Hóa chất 2007
|
Khoản 2, điều 6; điều 8; điều 9; khoản 3, điều 49; điểm a, khoản 1, điều 63.
|
5.
|
Luật Phòng chống tác hại thuốc lá 2012
|
Khoản 3, điều 4; điều 20; khoản 1, điều 21.
|
6.
|
Luật Đê điều 2006
|
Điều 1; khoản 3, điều 5; khoản 2, điều 6; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11, điều 12; điều 13; khoản 1 và 2, điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điều 18; điều 19; khoản 1, điều 22; điểm b, khoản 3, điều 26; Khoản 1, 2 và 3, điều 27; điểm a, khoản 2 và điểm a, khoản 3, điểm a, khoản 5, khoản 6, điều 42; điểm a và b, khoản 1 và điểm b, khoản 2, điều 43.
|
7.
|
Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004
|
Điểm a, khoản 2, điều 6; khoản 2, điều 7; khoản 1 và 3, điều 9; điều 13; điều 14; điều 15; khoản 1 và 2, điều 16; điều 17; khoản 1 và điểm b, khoản 3, điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; khoản 1, điều 23; khoản 1 và 2, điều 24; điểm b, khoản 1, điều 26; khoản 1, điều 27; điểm b, khoản1 và điểm a, khoản 3, điều 29; điểm e, khoản 3, điều 38; khoản 2, điều 48; khoản 1, điều 57; điều 58; khoản 2, điều 60.
|
8.
|
Luật Thủy sản 2003
|
Khoản 7, điều 2; khoản 1, điều 4; khoản 3, điều 5; khoản 3, 10 và 13, điều 6; điều 9; điều 23; điểm a, khoản 1, điều 24; khoản 1 và 5, điều 28; khoản 1, điều 32; khoản 1, điều 37; khoản 1, điều 41; khoản 1, điều 42; khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 43; khoản 1 và 3, điều 51.
|
9.
|
Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi 2001
|
Khoản 1và 3, điều 29.
|
10.
|
Luật Thú y 2015
|
Điểm b, khoản 1, điều 5; điểm b, khoản 1, điều 9; khoản 3 và 4, điều 40; điểm a, khoản 1, điều 69; điểm a, khoản 1, điều 71; điểm b, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 76.
|
11.
|
Pháp lệnh về Giống vật nuôi 2004
|
Khoản 1, điều 4; khoản 1, điều 5; điểm b, khoản 2, điều 16.
|
12.
|
Pháp lệnh về Giống Cây trồng 2004
|
Khoản 1, điều 4; khoản 1, điều 5.
|
13.
|
Luật Xây dựng 2014
|
Khoản5,7,8,11,18,21,24,25,30,31,32,33,44,45, điều 3; khoản 1, điều 4; điểm b, khoản 1, điều 8; khoản 1, điều 10; khoản 4, điều 12; điểm a, c, khoản 1 và khoản 2, điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; điều 22; điều 23; điều 24; điều 25; điều 26; điều 27; điều 28; điều 29; khoản 1 và 2, điều 32; điều 33; khoản 1, 4 và 5, điều 34; khoản 1 và 2 điều 35; điều 36; điều 37; điều 38; điều 39; điều 40; khoản 1, 2, 3, 5 và 6, điều 41; điều 42; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điều 47; điều 48.
|
14.
|
Luật Thủ đô 2012
|
Điều 8; khoản 2 và 3, điều 9; khoản 1 và 3, điều 10; khoản 1 và 2, điều 12; khoản 1, điều 14; điều 15, khoản 1 và 2, điều 16; khoản 1 và 2, điều 18; khoản 1, điều 19; điều 24.
|
15.
|
Luật Giáo dục Đại học 2012
|
Khoản 1, điều 9; điều 11; điểm a, khoản 1, điều 22; khoản 1, điều 24; điểm a, khoản 1, điều 34; khoản 1, điều 68.
|
16.
|
Luật giáo dục sửa đổi 2009
|
Khoản 14, 16, 27, điều 1.
|
17.
|
Luật đường sắt 2005
|
Điều 6; khoản 2, điều 8; điều 14, 15, 16; điểm c, khoản 1, điều 57.
|
18.
|
Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Khoản 1, 2, 5 và 23 , điều 1
|
19.
|
Luật giao thông đường thủy nội địa
|
Điều 10; khoản 4, 5 và 6, điều 99; khoản 2, điều 100.
|
20.
|
Bộ Luật hàng hải
|
Khoản 3, điều 5; điều 63; khoản 1, điều 64; khoản 1, điều 67.
|
21.
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
Khoản 2, 13 và 22, điều 1.
|
22.
|
Luật Giao thông đường bộ 2008
|
Điều 6; khoản 1, điều 42; khoản 2, điều 46; khoản 2, 3 và 4, điều 51; khoản 7, điều 61; khoản 3, điều 64;
|
23.
|
Luật Năng lượng nguyên tử 2008
|
Điều 13; điều 14; điều 15; khoản 4, điều 45.
|
24.
|
Luật Khoa học và công nghệ
|
Điều 10; khoản 2, điều 11; điểm b, khoản 2, điều 16; khoản 1, điều 22; khoản 2, 3, điều 67; khoản 2, điều 73; khoản 1, điều 74.
|
25.
|
Luật Công nghệ cao 2008
|
Khoản 1, điều 33.
|
26.
|
Luật Đo lường
|
Khoản 2 và 5, điều 12; khoản 1, điều 41; khoản 1, điều 54; điểm a, khoản 1, điều 55; điểm a, b, khoản 2, điều 56.
|
27.
|
Bộ Luật Lao động 2012
|
Khoản 2,điều 235.
|
28.
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
|
Khoản 3, điều 6; khoản 4, điều 7; điều 8 khoản 1 và điểm a, khoản 4, điều 18; khoản 1, điều 32; điểm a, khoản 2, điều 71.
|
29.
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Khoản 21, điều 3; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11; điều 12; điều 13; điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điểm a, khoản 3, điều 21; điều 35; khoản 1, điều 37; điều 40; khoản 5, điều 49; khoản 1, điều 52; khoản 2, điều 56; khoản 2, điều 59; Điểm a, khoản 3, điều 66; điểm a và đ, khoản 6, điều 70; khoản 1, điều 88; điều 94; điều 98; khoản 2 và 4, điều 139; khoản 1, 5, 10, điều 141; khoản 3, điều 142; điểm a, c và d, khoản 1, điều 143; điểm a và b, khoản 1, điều 147.
|
30.
|
Luật Đa dạng sinh học 2008
|
Khoản 2, điều 5; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11; điều 12; điều 13; điều 14; điều 15; khoản 3, điều 18; khoản 3, điều 19; khoản 3, điều 20; khoản 1, điều 24; điểm b, khoản 3, điều 73.
|
31.
|
Luật Đất đai 2013
|
Khoản 2,3 và 6, điều 3; khoản 1, điều 6; khoản 2, điều 9; khoản 2; điều 12; khoản 1, điều 13; điều 14; khoản 1 và 2, điều 21; khoản 3,4, điều 22; điều 35; điều 36; khoản 1, điều 37; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 38; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 39; khoản 1, 2 và điểm b, khoản 3, khoản 5, điều 40; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điều 47; điều 48; khoản 1, 2, 4, 5, điều 49; điều 50; điều 51 khoản 1, điều 73; khoản 2, điều 101; điểm b, khoản 2, điều 102; khoản 1, điều 111; điểm d, khoản 2, điều 121; khoản 5, điều 129; khoản 4, điều 132; khoản 1, điều 134; khoản 1 và 3, điều 136; khoản 1 và 4, điều 137; điểm a , khoản 2, điều 140; khoản 4, điều 141; khoản 4, điều 142; khoản 1, 2 và 3, điều 143; khoản 1, điều 144; khoản 1, 2 , điều 145; khoản 1, 2 và 3, điều 146; khoản 3, điều 147; khoản 2 và 3, điều 148; khoản 1, điều 149; khoản 1 và 3, điều 150; khoản 1 và 2, điều 151; khoản 2, điều 153; khoản 1 và 2, điều 155; khoản 2 và 3, điều 156; khoản 2, điều 158; khoản 2, điều 160; khoản 1, điều 161; khoản 1, và 2, điều 162; khoản 1, 2 và 3, điều 165; điểm b, khoản 1, điều 189; khoản 2, điều 191; điểm a, khoản 3, điều 199; điểm a, khoản 1, điều 207.
|
32.
|
Luật Biển Việt Nam 2012
|
Điều 44.
|
33.
|
Luật Tài nguyên nước 2012
|
Khoản 3 và 8, điều 3; khoản 2 và 5, điều 4; khoản 10, điều 9; điều 10; điều 11; điểm a, khoản 1, điều 14; khoản 1, 2 và 3, điều 15; khoản 1 và 2, điều 16; điều 17; điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; điều 22; điều 23; điều 24; khoản 1, điều 26; khoản 1, điều 37; khoản 2, điều 46; khoản 2, điều 48; khoản 3, điều 50; khoản 2, điều 47; khoản 3, điều 52; khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 53; khoản 1 và 2, điều 54; điểm b, khoản 1, điều 55; khoản 2, điều 68; điểm a,b, khoản2, điều 70; điểm b, khoản 1, điều 71.
|
34.
|
Luật Khoáng sản 2010
|
Khoản 1 và 3, điều 3; khoản 1, điều 4; điều 10, 11, 12, 13, 14, 15; khoản 2, điều 21; khoản 1, điều 26; điểm b, khoản 1 và khoản 4, điều 28; điểm b, khoản 2, điều 40; điểm b, khoản 1, điều 47; điểm a, khoản 2, điều 53; điểm b, khoản 2 và khoản 3, điều 80; điểm c, khoản 1, điều 81.
|
35.
|
Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thuỷ văn năm 1994
|
Điều 5; khoản 2, điều 16.
|
36.
|
Luật báo chí sửa đổi 1999
|
Khoản 7, 13, điều 1.
|
37.
|
Luật Xuất bản 2012
|
Điểm a, khoản 1, điều 6; khoản 1, điều 7; khoản 4, điều 13; điểm d, khoản 1, điều 32.
|
38.
|
Luật Công nghệ Thông tin 2006
|
Khoản 1, điều 6; khoản 2, điều 50; khoản 2, điều 51.
|
39.
|
Luật Viễn thông 2009
|
Khoản 21 và 22, điều 3; điều 8; điểm a và b, khoản 2, điều 9; điểm đ, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 14; khoản 1, điều 21; khoản 1 , điều 24; khoản 2, điều 29; khoản 1, điều 35; điểm c, khoản 1, điều 36; điểm b, khoản 2, điều 37; khoản 3, điều 38; khoản 1 và điểm a, khoản 3, điều 46; điểm a, khoản 1 và khoản 2, điều 47; điểm a, khoản 1, điều 48; điểm b, khoản 2, điều 48; điểm b, khoản 2, điều 50; điều 57; khoản 1, điều 58; khoản 2, điều 59; khoản 1, điều 60; điểm a và b, khoản 1, điểm a và b, khoản 2, khoản 3, điều 61.
|
40.
|
Luật Bưu chính 2010
|
Khoản 1 và 2, điều 34; khoản 11, điều 44.
|
41.
|
Luật Tần số vô tuyến điện 2009
|
Khoản 6, điều 3; điểm b, khoản 2, điều 5; điều 10; điều 11; điều 12; khoản 3, điều 16; khoản 2, điều 17; khoản 2 và điểm a, c, khoản 3, điều 18; điểm d, khoản 2, điều 19; khoản 1, điều 45; điểm a, khoản 1, điều 46.
|
42.
|
Luật Giao dịch điện tử 2005
|
Khoản 1, điều 7.
|
43.
|
Luật Di sản văn hóa sửa đổi 2009
|
Khoản 15 và 18, điều 2.
|
44.
|
Luật Quảng cáo 2012
|
Khoản 2, điều 4; điểm c, khoản 2, điều 10; điểm c, khoản 1, điều 12; điểm c, khoản 1, điều 13; khoản 1, điều 27; khoản 1; điểm c, khoản 3 và điểm b, c, khoản 4, điều 31; điều 37; điều 38.
|
45.
|
Luật Thể dục, thể thao
|
Khoản 1, điều 6; điểm a, khoản 4, điều 21; khoản 1 và 4, điều 65.
|
46.
|
Luật Du lịch 2005
|
Khoản 7, điều 4; khoản 1, điều 5; khoản 3, điều 6; khoản 1 và 5, điều 10; khoản 4, điều 11; khoản 2, điều 12 ; điều 14; điều 17 ; điều 18 ; điều 19 ; điều 20 ; điều 21; điều 26; khoản 2, điều 28; khoản 3, điều 30; điểm b, khoản 1, điều 32; điểm a và b, khoản 1, điều 33; khoản 2, điều 67.
|
47.
|
Luật Điện ảnh
|
Khoản 6, điều 5; khoản 1, điều 8.
|
48.
|
Pháp lệnh thư viện 2000
|
Khoản 1, điều 24.
|
49.
|
Luật Khám chữa bệnh 2009
|
Điểm a và b, khoản 2, điều 5; điều 82; khoản 1, điều 83.
|
50.
|
Luật Bảo hiểm y tế 2008
|
Khoản 2, điều 6.
|
51.
|
Luật An toàn thực phẩm 2010
|
Khoản 1, điều 4; điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 62; khoản 1, điều 63; khoản 1,4, điều 64; khoản 1, điều 65.
|
52.
|
Pháp lệnh Công nghiệp Quốc phòng 2008
|
Điều 1; khoản 1, điều 6; điều 12; điều 13; điều 19; khoản 2, điều 24.
|
53.
|
Luật Quốc phòng 2005
|
Khoản 2, điều 11; khoản 1, điều 23; khoản 1, điều 25; khoản 1, điều 42; khoản 2, điều 45; khoản 2 và 3, điều 46.
|
54.
|
Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia 2007
|
Khoản 2, điều 18.
|
55.
|
Luật Phòng cháy và chữa cháy 2001
|
Khoản 1, điều 57.
|
56.
|
Luật Hải quan 2001
|
Khoản 1, điều 99.
|
57.
|
Luật Dự trữ quốc gia 2012
|
Khoản 2, điều 4; khoản 1, điều 5; khoản 2, điều 10; điểm a, khoản 2, điều 13; khoản 2, điều 15; khoản 1, điều 16; khoản 2, điều 18; khoản 3, điều 14; khoản 3, điều 20; ; điểm a, điểm 1, điều 38; điều 58; điều 59; điều 60; điều 61.
|
58.
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
|
Khoản 5,7, điều 3; khoản 1, điều 5; khoản 2, điều 6; khoản 2, điều 8; điểm a, khoản 1, điều 9; điều 26; điều 27; điều 28; điều 29; điều 30; điều 31; điều 32; điểm a, khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 39; khoản 3, điều 57; điểm b, khoản 2; điểm g, khoản 1, điều 68; khoản 1, điều 71; điểm b, khoản 2 và điểm a, khoản 3, điều 73; điểm b, khoản 1, điều 74; điểm b, khoản 2, điều 76; khoản 3, điều 79.
|
59.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
|
Khoản 1, 2, điều 7; khoản 3, điều 8; khoản 1, điều 9; khoản 4, điều 16; điểm b, khoản 1, điều 28; khoản 4, điều 33; khoản 1 và 5, điều 34.
|
Xem chi tiết Dự thảo Luật quy họach tại file đính kèm.
|
Bài viết liên quan:
|
|