Hỏi Về Các Khoản Thuế Phải Nộp Cho Cửa Hàng

Chủ đề   RSS   
  • #334457 22/07/2014

    vutrongthe

    Sơ sinh

    Hà Nội, Việt Nam
    Tham gia:22/07/2014
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 20
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    Hỏi Về Các Khoản Thuế Phải Nộp Cho Cửa Hàng

    Thưa Luật Sư .

    Em mới mở cửa hàng sửa chữa đồ điện tử , Điện dân dụng . Có một cô thu thuế đến đưa cho em một tờ thông báo có nội dung sau : 

     1 - Nộp thuế môn bài 1 năm là 500 000đ .

     2 - Thuế hàng tháng phải nộp là 240 000đ .

    Em có đi đăng ký kinh doanh với vốn là 10 000 000đ . Em xin Luật Sư trả lời cho em biết như vậy có đúng không . 

    Rất mong Luật Sư trả lời sớm cho em .

    Trân trọng .

     
    2451 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #335853   29/07/2014

    TRUTH
    TRUTH
    Top 10
    Male
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:03/05/2013
    Tổng số bài viết (4694)
    Số điểm: 35125
    Cảm ơn: 673
    Được cảm ơn 1184 lần


    Trường hợp bạn kinh doanh theo hình thức cá nhân hoặc hộ gia đình thì sẽ phải nộp thuế theo hình thức thuế khoán theo quy định tại Luật quản lý thuế, Thông tư 156/2013/TT-BTC, 219/2013/TT-BTC, 111/2013/TT-BTC

    1. Về thuế Môn bài: (theo Thông tư 96/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 75/2002/NĐ-CP ngày 30/08/2002 của Chính phủ)

     

       Bậc thuế

               Thu nhập 1 tháng

      Mức thuế cả năm

             1

    Trên 1.500.000

              1.000.000

             2

    Trên 1.000.000 đến 1.500.000

                 750.000

             3

    Trên   750.000  đến 1.000.000

                 500.000

             4

    Trên   500.000   đến   750.000

                 300.000

             5

    Trên   300.000   đến   500.000

                 100.000 

             6

    Bằng hoặc thấp hơn    300.000

                   50.000

     

    2. Về thuế Thu nhập cá nhân: 

     

    Áp dụng Biểu thuế luỹ tiến từng phần (sau khi trừ đi phần được giảm trừ gia cảnh): Điều 22 Luật thuế TNCN

     

    Bậc thuế

    Phần thu nhập tính thuế/năm

    (triệu đồng)

    Phần thu nhập tính thuế/tháng

    (triệu đồng)

    Thuế suất (%)

    1

    Đến 60

    Đến 5

    5

    2

    Trên 60 đến 120

    Trên 5 đến 10

    10

    3

    Trên 120 đến 216 

    Trên 10 đến 18

    15

    4

    Trên 216 đến 384 

    Trên 18 đến 32

    20

    5

    Trên 384 đến 624

    Trên 32 đến 52

    25

    6

    Trên 624 đến 960

    Trên 52 đến 80

    30

    7

    Trên 960

    Trên 80

    35

     

     
    Báo quản trị |