Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Chủ đề   RSS   
  • #612936 18/06/2024

    Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3

    Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 bao gồm những gì? Trình tự được thực hiện ra sao?

    1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 bao gồm những gì?

    Tại Mục 8 Phần II Quyết định 977/QĐ-BCT năm 2024 có hướng dẫn về hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2 bao gồm:

    - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 33/2024/NĐ-CP;

    - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;

    - Bản sao một trong các tài liệu sau: hợp đồng, thoả thuận mua bán, hóa đơn, vận đơn ghi rõ tên, số lượng hóa chất Bảng, thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu và quốc gia dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu;

    - Phiếu an toàn hóa chất (bằng tiếng Việt);

    - Bản sao Giấy chứng nhận sử dụng cuối cùng của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu không phải là Quốc gia Thành viên của Công ước Cấm vũ khí hóa học (trường hợp xuất khẩu hóa chất Bảng 3 với quốc gia không phải thành viên của Công ước Cấm vũ khí hóa học).

    - Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.

    2. Trình tự thực hiện xin cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3

    Tại Mục 8 Phần II Quyết định 977/QĐ-BCT năm 2024 có hướng dẫn về trình tự xin cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2 như sau:

    - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép lập 01 bộ hồ sơ quy định khoản 2 Điều 19 Nghị định 33/2024/NĐ-CP gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Bộ Công Thương (Cục Hóa chất);

    - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương (Cục Hóa chất) thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời gian cấp phép;

    - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Công Thương (Cục Hóa chất) kiểm tra và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3. Trường hợp không cấp Giấy phép, Bộ Công Thương (Cục Hóa chất) có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;

    - Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 33/2024/NĐ-CP. và có thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp;

    - Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 cho các mục đích chuyên ngành (y tế, dược phẩm, nông nghiệp, an ninh, quốc phòng), khi cần thiết, Bộ Công Thương (Cục Hóa chất) lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước khi cấp phép. Thời gian lấy ý kiến tối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 19 Nghị định 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.

    - Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Công Thương.

    Như vậy, hồ sơ và trình tự thực hiện xin cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2 được thực hiện theo quy định nêu trên.

     

     
    142 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận