Hệ thống chuẩn mực kế toán ra đời nhằm hoàn thiện khuôn khổ pháp lý về kế toán, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo phù hợp với thông lệ kế toán quốc tế. Từ đó tạo niềm tin cho các nhà đầu tư nước ngoài, góp phần thúc đẩy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.Tính đến nay, hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam được Bộ Tài chính ban hành thông qua 5 đợt (bằng 5 Quyết định và các Thông tư hướng dẫn thực hiện) như sau:
Đợt 1: Ngày 31/12/2001 ban hành 4 chuẩn mực
Chuẩn mực số
|
Tên chuẩn mực
|
Quyết định ban hành
|
Thông tư hướng dẫn
|
02
|
Hàng tồn kho
|
149/2001/QĐ-BTC
|
161/2007/TT-BTC
|
03
|
Tài sản cố định hữu hình
|
04
|
Tài sản cố định vô hình
|
14
|
Doanh thu và thu nhập khác
|
Đợt 2: Ngày 31/12/2002 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số
|
Tên chuẩn mực
|
Quyết định ban hành
|
Thông tư hướng dẫn
|
01
|
Chuẩn mực chung
|
165/2002/QĐ-BTC
|
161/2007/TT-BTC
|
06
|
Thuê tài sản
|
10
|
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
|
15
|
Hợp đồng xây dựng
|
16
|
Chi phí đi vay
|
24
|
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
Đợt 3: Ngày 30/12/2003 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số
|
Tên chuẩn mực
|
Quyết định ban hành
|
Thông tư hướng dẫn
|
05
|
Bất động sản đầu tư
|
234/2003/QĐ-BTC
|
161/2007/TT-BTC
|
07
|
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
08
|
Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
|
21
|
Trình bày báo cáo tài chính
|
25
|
Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con
|
26
|
Thông tin về các bên liên quan
|
Đợt 4: Ngày 15/02/2005 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số
|
Tên chuẩn mực
|
Quyết định ban hành
|
Thông tư hướng dẫn
|
17
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12/2005/QĐ-BTC
|
20/2006/TT-BTC
|
22
|
Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
|
23
|
Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
|
27
|
Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
28
|
Báo cáo bộ phận
|
29
|
Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán
|
Đợt 5: Ngày 28/12/2005 ban hành 4 chuẩn mực
Chuẩn mực số
|
Tên chuẩn mực
|
Quyết định ban hành
|
Thông tư hướng dẫn
|
11
|
Hợp nhất kinh doanh
|
100/2005/QĐ-BTC
|
21/2006/TT-BTC
|
18
|
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
|
19
|
Hợp đồng bảo hiểm
|
30
|
Lãi trên cổ phiếu
|