Điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023

Chủ đề   RSS   
  • #604930 23/08/2023

    xuanuyenle
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam
    Tham gia:02/08/2022
    Tổng số bài viết (2341)
    Số điểm: 80476
    Cảm ơn: 84
    Được cảm ơn 1683 lần
    ContentAdministrators
    SMod

    Điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023

    Ngày 23/8/2023, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023.

    Năm nay, một số học viện, nhà trường xét tuyển theo các phương thức: Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia; Xét tuyển thí sinh diện học sinh giỏi bậc học Trung học phổ thông; Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông. Trong đó, xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông là chính.

    Một số trường có điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ở mức cao như: Học viện Khoa học quân sự, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, tuyển thí sinh nữ điểm chuẩn trúng tuyển 27,97 điểm. Học viện Biên Phòng, ngành Luật học tuyển thí sinh miền Bắc, điểm chuẩn trúng tuyển là 27,47 điểm; ngành Biên phòng, tuyển sinh tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), điểm chuẩn với thí sinh miền Bắc là 26,99 điểm. Học viện Hậu cần, thí sinh ở miền Bắc, điểm trúng tuyển là 26,01 điểm đối với thí sinh nữ và 25,6 điểm đối với thí sinh nữ ở miền Nam....

    Xem bài viết liên quan: MỚI: Công bố điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2023

     

    Phụ lục I: Điểm chuẩn Đại học Quân sự năm 2023

    Trường/Đối tượng

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Điểm chuẩn

    Ghi chú

    1. HỌC VIỆN HẬU CẦN

    A00

    A01

     

     

    Miền Bắc

     

     

     

    Thí sinh Nam

     

     

     

    Xét tuyển HSG bậc THPT

     

    24,49

     

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

     

    24,68

    Thí sinh mức 24,68 điểm:

    Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

    Thí sinh Nữ

     

     

     

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

     

    26,01

     

    Miền Nam

     

     

     

    Thí sinh Nam

     

     

     

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

     

    21,70

     

    Thí sinh Nữ

     

     

     

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

     

    25,60

     

    2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

    A00

    A01

     

     

    Thí sinh Nam miền Bắc

     

    23,70

     

    Thí sinh Nam miền Nam

     

    24,10

     

    3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

     

     

     

    a) Ngành Biên phòng

    C00

    A01

     

     

    Tổ hợp A01 

     

     

     

    Thí sinh Nam miền Bắc

     

    23,86

     

    Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

     

    20,45

     

    Thí sinh Nam Quân khu 5

     

    21,95

     

    Thí sinh Nam Quân khu 7

     

    23,09

     

    Thí sinh Nam Quân khu 9

     

    21,25

     

    Tổ hợp C00 

     

     

     

    Thí sinh Nam miền Bắc

     

    26,99

    Thí sinh mức 26,99 điểm:

    Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. 

    Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

     

    22,75

    Thí sinh mức 22,75 điểm:

    Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. 

    Thí sinh Nam Quân khu 5

     

    25,57

    Thí sinh mức 25,57 điểm:

    Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

    Thí sinh Nam Quân khu 7

     

    24,87

     

    Thí sinh Nam Quân khu 9

     

    25,75

    Thí sinh mức 25,75 điểm:

    Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn  ≥ 7,50. 

    b) Ngành Luật

    C00

     

     

    Thí sinh Nam miền Bắc

     

    27,47

    Thí sinh mức 27,47 điểm:

    Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,00.

    Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  = 10,00. 

    Thí sinh Nam miền Nam

     

    25,50

     

    Đối với các học viện, trường Quân đội sau đây xem tiếp chi tiết tại Phụ lục I: Học viện khoa học Quân sự, Trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường SQ Tăng Thiết Giáp, Trường SQ Không quân, Trường Sĩ quan Phòng hóa, Học viện PK-KQ, Học viện kỹ thuật Quân sự, Học viện quân y, Trường Sĩ quan Chính trị, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Công Binh.

    Xem và tải Phụ lục I

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/1.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%201-%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%202023.xls

    Phụ lục II: Điểm chuẩn Cao đẳng Quân sự 2023

    Trường/Đối tượng

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Điểm chuẩn

    TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

    Ngành: Kỹ thuật Hàng không

     

     

    Thí sinh Nam miền Bắc

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

    A00,

    A01 

    18,20

    Thí sinh Nam miền Nam

    Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

    21,05

    Xem và tải Phụ lục II 

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/2.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%202%20C%C4%90%20Qu%C3%A2n%20s%E1%BB%B1%202023.xls

    Phụ lục IIII: Điểm chuẩn Đại học ngành Quân sự cơ sở năm 2023

    Tên trường/Đối tượng

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Điểm chuẩn

    Ghi chú

    1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 

    C00

     

     

      a) Quân khu 1

     

    15,00

     

      b) Quân khu 2

     

    15,50

     

      c) Quân khu 3

     

    21,25

     

      d) Quân khu 4

     

    15,75

     

      e) BTLThủ đô Hà Nội

     

    15,50

    Thí sinh mức 15,50 điểm

    Điểm môn Văn  ≥ 5,50

    2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

    C00

     

     

      a) Quân khu 5

     

    15,00

     

      b) Quân khu 7

     

    15,50

    Thí sinh mức 15,50 điểm

    Điểm môn Văn  ≥ 5,25

      c) Quân khu 9

     

    17,50

    Thí sinh mức 17,50 điểm

    Điểm môn Văn  ≥ 4,25

    Xem và tải Phụ lục III

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/3.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%203%20%C4%90H%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls

    Phụ lục IV. Điểm chuẩn Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở năm 2023

    Tên trường/Đối tượng

    Tổ hợp xét tuyển

    Điểm chuẩn

    1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

    C00

     

      a) Quân khu 1

     

    13,75

      b) Quân khu 2

     

    11,75

      c) Quân khu 3

     

    15,00

      d) Quân khu 4

     

    10,25

      e) BTL Thủ đô Hà Nội

     

    16,50

    2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

    C00

     

      a) Quân khu 5

     

    10,50

      b) Quân khu 7

     

    14,25

      c) Quân khu 9

     

    12,00

    Xem và tải Phụ lục IV

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/4.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%204%20C%C4%90%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls

    Xem bài viết liên quan: MỚI: Công bố điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2023

    Theo Cổng TTĐT Bộ Quốc Phòng

     
    16730 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn xuanuyenle vì bài viết hữu ích
    phuoc_phuoc5 (06/09/2023)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận