STT
|
Ngành, nghề
|
Theo quy định của LĐT 2014
|
Theo quy định của LĐT 2020
|
1
|
Sản xuất con dấu
|
Sản xuất con dấu
|
2
|
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
|
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
|
3
|
Kinh doanh các loại pháo
|
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
|
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
|
5
|
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
|
Kinh doanh súng bắn sơn
|
6
|
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
|
8
|
Kinh doanh súng bắn sơn
|
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
|
9
|
Hành nghề luật sư
|
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
10
|
Hành nghề công chứng
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
11
|
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
|
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
12
|
Hành nghề bán đấu giá tài sản
|
Hành nghề luật sư
|
13
|
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
|
Hành nghề công chứng
|
14
|
Hành nghề thừa phát lại
|
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
|
15
|
Hành nghề quản tài viên
|
Hành nghề đấu giá tài sản
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ kế toán
|
Hành nghề thừa phát lại
|
17
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
|
18
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
Kinh doanh dịch vụ kế toán
|
19
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
20
|
Kinh doanh hàng miễn thuế
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
21
|
Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
|
22
|
Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa
|
Kinh doanh hàng miễn thuế
|
23
|
Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu
|
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|
24
|
Kinh doanh chứng khoán
|
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|
25
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
|
Kinh doanh chứng khoán
|
26
|
Kinh doanh bảo hiểm
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
|
27
|
Kinh doanh tái bảo hiểm
|
Kinh doanh bảo hiểm
|
28
|
Môi giới bảo hiểm
|
Kinh doanh tái bảo hiểm
|
29
|
Đại lý bảo hiểm
|
Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
|
30
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm
|
Đại lý bảo hiểm
|
31
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
32
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
Kinh doanh xổ số
|
33
|
Kinh doanh xổ số
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
34
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
35
|
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
Kinh doanh ca-si-nô (casino)
|
36
|
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
|
Kinh doanh đặt cược
|
37
|
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|
38
|
Kinh doanh casino
|
Kinh doanh xăng dầu
|
39
|
Kinh doanh dịch vụ đặt cược
|
Kinh doanh khí
|
40
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
41
|
Kinh doanh xăng dầu
|
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
|
42
|
Kinh doanh khí
|
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
43
|
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
44
|
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
|
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
|
45
|
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
46
|
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Kinh doanh rượu
|
47
|
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
|
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|
48
|
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
|
49
|
Kinh doanh phân bón vô cơ
|
Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
|
50
|
Kinh doanh rượu
|
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
|
51
|
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|
Xuất khẩu gạo
|
52
|
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
53
|
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
54
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
|
55
|
Xuất khẩu gạo
|
Kinh doanh khoáng sản
|
56
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Kinh doanh tiền chất công nghiệp
|
57
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
|
58
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
|
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
|
59
|
Nhượng quyền thương mại
|
Hoạt động thương mại điện tử
|
60
|
Kinh doanh than
|
Hoạt động dầu khí
|
61
|
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
|
Kiểm toán năng lượng
|
62
|
Kinh doanh khoáng sản
|
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
63
|
Kinh doanh tiền chất công nghiệp
|
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
64
|
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
|
65
|
Hoạt động thương mại điện tử
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
66
|
Hoạt động dầu khí
|
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
67
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
|
Kinh doanh dịch vụ việc làm
|
68
|
Hoạt động dạy nghề
|
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
69
|
Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
|
70
|
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
|
71
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
72
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|
73
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
|
74
|
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
75
|
Kinh doanh dịch vụ việc làm
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|
76
|
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|
77
|
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|
78
|
Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|
79
|
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
|
Kinh doanh vận tải đường thủy
|
80
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
81
|
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|
82
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
83
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
84
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|
Kinh doanh vận tải biển
|
85
|
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|
86
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
87
|
Kinh doanh vận tải đường thủy
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
88
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
Kinh doanh khai thác cảng biển
|
89
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|
Kinh doanh vận tải hàng không
|
90
|
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|
91
|
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
|
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|
92
|
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
93
|
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
94
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
95
|
Kinh doanh khai thác cảng biển
|
Kinh doanh vận tải đường sắt
|
96
|
Kinh doanh vận tải hàng không
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
97
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|
Kinh doanh đường sắt đô thị
|
98
|
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|
99
|
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
|
100
|
Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay
|
Kinh doanh vận tải đường ống
|
101
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Kinh doanh bất động sản
|
102
|
Kinh doanh vận tải đường sắt
|
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
|
103
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
|
104
|
Kinh doanh đường sắt đô thị
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
105
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
|
106
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|
107
|
Kinh doanh vận tải đường ống
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
|
108
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
|
109
|
Kinh doanh bất động sản
|
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
|
110
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
111
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
|
112
|
Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
113
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
114
|
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
|
115
|
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
116
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
|
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
|
117
|
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
|
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|
118
|
Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng
|
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
119
|
Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
120
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
Hoạt động của nhà xuất bản
|
121
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
|
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
|
122
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|
123
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
|
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|
124
|
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
|
125
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
|
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
126
|
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
|
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
127
|
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|
128
|
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
|
129
|
Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
|
130
|
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
|
131
|
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản
|
Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
|
132
|
Kinh doanh dịch vụ in
|
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
133
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
|
134
|
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|
135
|
Kinh doanh trò chơi trên mạng
|
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|
136
|
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
|
137
|
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
|
138
|
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
|
139
|
Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
140
|
Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
|
141
|
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|
Hoạt động của trường chuyên biệt
|
142
|
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin
|
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
|
143
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
144
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
145
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
|
Khai thác thủy sản
|
146
|
Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên
|
Kinh doanh thủy sản
|
147
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
|
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|
148
|
Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
|
149
|
Hoạt động của các trường chuyên biệt
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|
150
|
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
|
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
|
151
|
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
|
Đăng kiểm tàu cá
|
152
|
Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm
|
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
|
153
|
Khai thác thủy sản
|
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|
154
|
Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản
|
Nuôi động vật rừng thông thường
|
155
|
Kinh doanh thủy sản
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|
156
|
Kinh doanh thức ăn thủy sản
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|
157
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
|
158
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
159
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản
|
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
160
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
161
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|
162
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
|
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
163
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
164
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|
165
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
166
|
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|
167
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Kinh doanh chăn nuôi trang trại
|
168
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
|
169
|
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
170
|
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
171
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|
Kinh doanh phân bón
|
172
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
|
173
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
|
174
|
Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật
|
Kinh doanh giống thủy sản
|
175
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
|
176
|
Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|
177
|
Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|
178
|
Sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|
179
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
|
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
180
|
Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES
|
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
|
181
|
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
|
Kinh doanh dược
|
182
|
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
183
|
Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
|
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
|
184
|
Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng
|
Kinh doanh trang thiết bị y tế
|
185
|
Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
|
186
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
|
187
|
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
188
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
|
189
|
Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
190
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
|
191
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư
|
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
|
192
|
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
|
193
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
|
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
|
194
|
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
|
195
|
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
|
Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
|
196
|
Kinh doanh thuốc
|
Kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
197
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
|
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
198
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|
199
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
|
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|
200
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
|
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|
201
|
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
|
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
202
|
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
203
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
|
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
|
204
|
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
|
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
|
205
|
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|
206
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc
|
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
207
|
Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|
208
|
Kinh doanh trang thiết bị y tế
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
209
|
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
|
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|
210
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
|
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|
211
|
Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
212
|
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
|
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
|
213
|
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
214
|
Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ
|
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
|
215
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|
216
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Khai thác khoáng sản
|
217
|
Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
|
218
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
|
Nhập khẩu phế liệu
|
219
|
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
|
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
|
220
|
Sản xuất phim
|
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
|
221
|
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
|
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
222
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
|
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|
223
|
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
|
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
|
224
|
Kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
225
|
Kinh doanh hoạt động thể thao
|
Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
|
226
|
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|
Kinh doanh vàng
|
227
|
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|
Hoạt động in, đúc tiền
|
228
|
Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội
|
|
229
|
Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh
|
|
230
|
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|
|
231
|
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo
|
|
232
|
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
233
|
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
|
|
234
|
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
|
|
235
|
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
236
|
Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
237
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|
|
238
|
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
239
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|
|
240
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
241
|
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|
|
242
|
Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
243
|
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|
|
244
|
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất
|
|
245
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất
|
|
246
|
Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
247
|
Kinh doanh dịch vụ thoát nước
|
|
248
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|
|
249
|
Khai thác khoáng sản
|
|
250
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại
|
|
251
|
Nhập khẩu phế liệu
|
|
252
|
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
|
|
253
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
254
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học
|
|
255
|
Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
|
256
|
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
|
|
257
|
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
|
258
|
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|
|
259
|
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
|
260
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
|
261
|
Hoạt động ngoại hối
|
|
262
|
Kinh doanh mua, bán vàng miếng
|
|
263
|
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
|
|
264
|
Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
265
|
Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
|
|
266
|
Hoạt động in, đúc tiền
|
|
267
|
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
|
|
268 |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
|
269 |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
|