STT
|
Lĩnh vực
|
Văn bản
|
1
|
Giao thông đường bộ và đường sắt
|
171/2013/NĐ-CP
|
2
|
Thuế
|
129/2013/NĐ-CP
|
3
|
Đất đai
|
105/2009/NĐ-CP
|
4
|
Lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
95/2013/NĐ-CP
|
5
|
Quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn
|
109/2013/NĐ-CP
|
6
|
Chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
108/2013/NĐ-CP
|
7
|
An ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình
|
167/2013/NĐ-CP
|
8
|
Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước
|
192/2013/NĐ-CP
|
9
|
Hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
185/2013/NĐ-CP
|
10
|
Y tế
|
176/2013/NĐ-CP
|
11
|
Bảo vệ môi trường
|
179/2013/NĐ-CP
|
12
|
An toàn thực phẩm
|
178/2013/NĐ-CP
|
13
|
Bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
174/2013/NĐ-CP
|
14
|
Khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
173/2013/NĐ-CP
|
15
|
Văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
158/2013/NĐ-CP
|
16
|
Trên vùng biển, đảo và thềm lục địa của Việt Nam
|
162/2013/NĐ-CP
|
17
|
Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
163/2013/NĐ-CP
|
18
|
Hoạt động báo chí, xuất bản
|
159/2013/NĐ-CP
|
19
|
Quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
169/2013/NĐ-CP
|
20
|
Kế hoạch và đầu tư
|
155/2013/NĐ-CP
|
21
|
Quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
157/2013/NĐ-CP
|
22
|
Hàng không dân dụng
|
147/2013/NĐ-CP
|
23
|
Dạy nghề
|
148/2013/NĐ-CP
|
24
|
Bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
144/2013/NĐ-CP
|
25
|
Tài nguyên nước và khoáng sản
|
142/2013/NĐ-CP
|
26
|
Giáo dục
|
138/2013/NĐ-CP
|
27
|
Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão
|
139/2013/NĐ-CP
|
28
|
Điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
134/2013/NĐ-CP
|
29
|
Quyền tác giả, quyền liên quan
|
131/2013/NĐ-CP
|
30
|
Hải quan
|
127/2013/NĐ-CP
|
31
|
Hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở
|
121/2013/NĐ-CP
|
32
|
Quốc phòng, cơ yếu
|
120/2013/NĐ-CP
|
|
Thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
119/2013/NĐ-CP
|
33
|
Giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
114/2013/NĐ-CP
|
34
|
Bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
110/2013/NĐ-CP
|
35
|
Năng lượng nguyên tử
|
107/2013/NĐ-CP
|
36
|
Kế toán, kiểm toán độc lập
|
105/2013/NĐ-CP
|
37
|
Hoạt động thủy sản
|
103/2013/NĐ-CP
|
38
|
Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số
|
98/2013/NĐ-CP
|
39
|
Dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
97/2013/NĐ-CP
|
40
|
Giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
93/2013/NĐ-CP
|
41
|
Thống kê
|
79/2013/NĐ-CP
|
42
|
Tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
80/2013/NĐ-CP
|
43
|
Hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
|
64/2013/NĐ-CP
|
44
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
86/2013/NĐ-CP
|
45
|
Bình đẳng giới
|
55/2009/NĐ-CP
|
46
|
Văn hoá - thông tin
|
56/2006/NĐ-CP
|
47
|
Cạnh tranh
|
120/2005/NĐ-CP
|
48
|
Tiền tệ và hoạt động ngân hàng
|
202/2004/NĐ-CP
95/2011/NĐ-CP
|
49
|
Hoạt động văn hoá, dịch vụ văn hoá và phòng chống một số tệ nạn xã hội
|
88-CP
|