TT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Cơ quan quản lý ngành
|
|
Mục 1
Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
|
A
|
Hàng hóa
|
|
1
|
Xăng, dầu các loại
|
Bộ Công Thương
|
2
|
Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp)
|
3
|
Các thuốc dùng cho người
|
Bộ Y tế
|
4
|
Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao
|
5
|
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản
|
6
|
Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
7
|
Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép)
|
8
|
Nguyên liệu thuốc lá
|
B
|
Dịch vụ
|
|
1
|
Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền
|
Bộ Y tế
|
2
|
Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc
|
3
|
Hành nghề thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản
|
4
|
Hành nghề xông hơi khửi trùng
|
5
|
Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
6
|
Dịch vụ truy nhập Internet (ISP)
|
7
|
Dịch vụ kết nối Internet (IXP)
|
8
|
Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông)
|
9
|
Cung cấp dịch vụ bưu chính
|
10
|
Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài
|
11
|
Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực
|
Bộ Công Thương
|
12
|
Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
13
|
Dịch vụ hợp tác làm phim
|
14
|
Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế
|
Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
|
16
|
Các dịch vụ bảo hiểm:
- Bảo hiểm nhân thọ;
- Bảo hiểm phi nhân thọ;
- Tái bảo hiểm;
- Môi giới bảo hiểm;
- Đại lý bảo hiểm.
|
Bộ Tài chính
|
17
|
Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán:
- Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán;
- Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
- Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
|
18
|
Dịch vụ xuất khẩu lao động
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
19
|
Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n
|
Bộ Tư pháp
|
20
|
Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện
|
21
|
Dịch vụ khắc dấu
|
Bộ Công an
|
22
|
Dịch vụ bảo vệ
|
23
|
Dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
|
Mục 2
Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
|
A
|
Hàng hóa
|
|
1
|
Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế)
|
Bộ Công Thương
|
2
|
Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
Bộ Y tế, Bộ Thủy sản
|
3
|
Các loại trang thiết bị y tế
|
Bộ Y tế
|
4
|
Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản
|
Bộ Thủy sản
|
5
|
Thức ăn nuôi thủy sản
|
Bộ Thủy sản
|
6
|
Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản
|
7
|
Thức ăn chăn nuôi
|
8
|
Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn
|
9
|
Phân bón
|
10
|
Vật liệu xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
11
|
Than mỏ
|
Bộ Công Thương
|
12
|
Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến)
|
Bộ Bưu chính, viễn thông
|
13
|
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
|
14
|
Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế
|
15
|
Vàng
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
B
|
Dịch vụ
|
|
1
|
Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản
|
2
|
Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi
|
3
|
Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài)
|
Bộ Bưu chính, viễn thông
|
4
|
Đại lý dịch vụ viễn thông
|
5
|
Đại lý dịch vụ Internet công cộng
|
6
|
Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|
Bộ Văn hóa - Thông tin
|
7
|
Dịch vụ quảng cáo
|
8
|
Dịch vụ cho thuê lưu trú
|
Bộ Công an
|
9
|
Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc
|
10
|
Dịch vụ cầm đồ
|
11
|
Dịch vụ in
|
12
|
Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
14
|
Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề
|
15
|
Dịch vụ giới thiệu việc làm
|
16
|
Dịch vụ vận tải bằng ô tô
|
Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
Dịch vụ vận tải đường sắt
|
18
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
19
|
Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt
|
20
|
Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị
|
21
|
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
22
|
Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa
|
23
|
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa
|
24
|
Dịch vụ đại lý tầu biển
|
25
|
Dịch vụ đại lý vận tải đường biển
|
26
|
Dịch vụ môi giới hàng hải
|
27
|
Dịch vụ cung ứng tầu biển
|
28
|
Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa
|
29
|
Dịch vụ lai dắt tầu biển
|
30
|
Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển
|
31
|
Dịch vụ vệ sinh tầu biển
|
32
|
Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển
|
33
|
Dịch vụ vận tải biển
|
34
|
Đại lý làm thủ tục hải quan
|
Bộ Tài chính
|
35
|
Dịch vụ kế toán
|
36
|
Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế
|
37
|
Dịch vụ thẩm định giá
|
38
|
Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
39
|
Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam
|
Bộ Xây dựng; Bộ Công an
|
40
|
Dịch vụ lưu trú du lịch
|
Tổng Cục Du lịch
|
41
|
Dịch vụ lữ hành nội địa
|
42
|
Đại lý lữ hành
|
43
|
Dịch vụ vận chuyển khách du lịch
|
44
|
Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch
|
45
|
Dịch vụ hướng dẫn viên
|
46
|
Dịch vụ giám định thương mại
|
Bộ Công Thương
|