Danh mục ngành nghề cần có vốn pháp định

Chủ đề   RSS   
  • #325641 29/05/2014

    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần
    SMod

    Danh mục ngành nghề cần có vốn pháp định

    Sau đây là danh sách một số ngành nghề cần vốn pháp định để được được cấp phép kinh doanh.

    STT

    Ngành nghề

    Mức vốn

    Văn bản

    1

    Ngân hàng

    Ngân hàng thương mại Nhà nước

    3.000 tỷ đồng

    Nghị định 10/2011/NĐ-CP

    Ngân hàng thương mại cổ phần

    3.000 tỷ đồng

    Ngân hàng liên doanh

    3.000 tỷ đồng

    Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

    3.000 tỷ đồng

    Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

    15 triệu USD

    Ngân hàng chính sách

    5.000 tỷ đồng

    Ngân hàng đầu tư

    3.000 tỷ đồng

    Ngân hàng phát triển

    5.000 tỷ đồng

    Ngân hàng hợp tác

    3.000 tỷ đồng

    Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương

    3.000 tỷ đồng

    Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

    0,1 tỷ đồng

    Tổ chức tín dụng phi Ngân hàng

    Công ty tài chính

    500 tỷ đồng

    Công ty cho thuê tài chính

    150 tỷ đồng

    2

    Kinh doanh bất động sản

    6 tỷ đồng

    Điều 3 Nghị định 153/2007/NĐ-CP

    3

    Dịch vụ đòi nợ

    2 tỷ đồng

    Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP

    4

    Dịch vụ bảo vệ

    2 tỷ đồng

    Điều 9 Nghị định 52/2008/NĐ-CP

    5

    Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    5 tỷ đồng

    Điều 3 Nghị định 126/2007/NĐ-CP

    6

    Sản xuất phim

    1 tỷ đồng

    Điều 11 Nghị định 54/2010/NĐ-CP

    7

    Hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không

    Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay

    - 500 tỷ đồng đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế.

    - 200 tỷ đồng đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa.

     

    Điều 8 Nghị định 76/2007/NĐ-CP

    Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay

    - 800 tỷ đồng đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế;

    - 400 tỷ đồng đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa.

     

    Khai thác trên 30 tàu bay

    - 1.000 tỷ đồng đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

    - 500 tỷ đồng đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa.

    Doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung

    50 tỷ đồng

    8

    Doanh nghiệp cảng hàng không

    Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế

    100 tỷ đồng

    Điều 22 Nghị định 83/2007/NĐ-CP

    Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa

    30 tỷ đồng

    Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không

    Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế

    30 tỷ đồng

    Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa

    10 tỷ đồng

    9

    Công ty TNHH về dịch vụ kiểm toán

    3 tỷ đồng

    (Từ 01/01/2015 là 5 tỷ đồng)

    Điều 5 Nghị định 17/2012/NĐ-CP

    10

    Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất

    Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông

    - Thiết lập mạng trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Vốn pháp định: 5 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 15 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.

    - Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 30 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 100 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.

    - Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 100 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 300 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.

    Điều 19 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

    Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông

    - Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 100 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 300 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.

    - Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 300 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 1.000 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên và ít nhất 3.000 tỷ đồng Việt Nam trong 15 năm để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.

    11

    Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất

    Có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện

    20 tỷ đồng

    Điều 20 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

    Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện

    300 tỷ đồng

    Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện

    500 tỷ đồng

    12

    Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh

    30 tỷ đồng

    Điều 21 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

    13

    Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh ngành bán lẻ theo phương thức đa cấp

    10 tỷ đồng

    Điều 8 Nghị định 42/2014/NĐ-CP

     

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 29/05/2014 01:42:32 CH
     
    81765 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận