Danh mục dự án quan trọng, ưu tiên đầu tư ngành dầu khí thời kỳ 2021-2030

Chủ đề   RSS   
  • #611000 26/04/2024

    lamint

    Sơ sinh

    Vietnam --> Lâm Đồng
    Tham gia:05/12/2023
    Tổng số bài viết (41)
    Số điểm: 205
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    Danh mục dự án quan trọng, ưu tiên đầu tư ngành dầu khí thời kỳ 2021-2030

    Ngày 24/04/2024 Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Quyết định 338/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021-2030. Quy hoạch năng lượng quốc gia bao gồm: than, điện,... trong đó ngành dầu khí là một trong nhiều phân ngành quan trọng trong Quy hoạch năng lượng quốc gia.

    Mục tiêu quy hoạch

    - Triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định 893/QĐ-TTg năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

    - Xác định các danh mục dự án cụ thể, xác định tiến độ thực hiện các chương trình, dự án theo từng giai đoạn từ nay đến năm 2030; xác định phương thức, nguồn lực, cơ chế phối hợp giữa các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong việc triển khai thực hiện.

    - Định hướng cho các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện quy hoạch trong từng giai đoạn.

    Danh mục dự án ưu tiên đầu tư ngành dầu khí

    Danh mục dự án khai thác dầu thô

    TT

    Tên dự án

    Bể

     
     

    1

    Lô 09-1

    Cửu Long

     

    2

    Lô 09-2/09 (Kình Ngư Trắng - Kình Ngư Trắng Nam)

    Cửu Long

     

    3

    Lô 15-1/05 (Lạc Đà Vàng)

    Cửu Long

     

    4

    Lô 05-1a (Đại Hùng Pha 3)

    Nam Côn Sơn

     

    Dự án khai thác khí và condensate

    TT

    Tên dự án

    Bể

     
     

    1

    Lô B (48/95&52/97)

    Mã Lai - Thổ Chu

     

    2

    Lô 118 (Cá Voi Xanh)

    Sông Hồng

     

    Danh mục dự án đường ống dẫn khí ngoài khơi

    TT

    Tên dự án

    Công suất dự kiến (tỷ m3/năm)

    Chiều dài dự kiến (km)

     
     

    1

    Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn

    6,4

    329

     

    2

    Đường ống dẫn khí từ Lô 118 (mỏ Cá Voi Xanh) về bờ

    7-11

    90-110

     

    Danh mục dự án kho LNG không đi kèm theo các nhà máy điện sử dụng LNG trong Quy hoạch điện VIII: dự án mở rộng, nâng công suất kho LNG Thị Vải (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); công suất 2 triệu tấn/năm

    Danh mục dự án kho LNG kèm theo nhà máy điện sử dụng LNG làm nhiên liệu trong Quy hoạch điện VIII

    TT

    Tên dự án

    Tên dự án nhà máy điện - Công suất (dự kiến)

     
     

    1

    Kho LNG Nhà máy điện (NMĐ) Quảng Ninh

    Quảng Ninh - 1.500 MW

     

    2

    Kho LNG NMĐ Thái Bình

    Thái Bình - 1.500 MW

     

    3

    Kho LNG NMĐ Nghi Sơn

    Nghi Sơn - 1.500 MW

     

    4

    Kho LNG NMĐ Quảng Trạch II

    Quảng Trạch II- 1.500 MW

     

    5

    Kho LNG NMĐ Quỳnh Lập/Nghi Sơn

    Quỳnh Lập/Nghi Sơn - 1.500 MW

     

    6

    Kho LNG NMĐ Hải Lăng giai đoạn 1

    Hải Lăng giai đoạn 1- 1.500 MW

     

    7

    Kho LNG NMĐ Cà Ná

    Cà Ná - 1.500 MW

     

    8

    Kho LNG Sơn Mỹ

    BOT Sơn Mỹ II - 2.250 MW

     

    BOT Sơn Mỹ I - 2.250 MW

     

    9

    Kho LNG Thị Vải 1 triệu tấn/năm

    Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 4

     

    10

    Kho LNG Hải Linh - Vũng Tàu

    Hiệp Phước giai đoạn I - 1.200 MW

     

    11

    Kho LNG NMĐ Bạc Liêu (Giai đoạn 1)

    Bạc Liêu (Giai đoạn I) - 3.200 MW

     

     

    Danh mục dự án xử lý/hoá lỏng khí trên bờ

    TT

    Dự án

    Công suất dự kiến (tỷ m3/năm)

     
     

    1

    Nhà máy tách ethane và các sản phẩm khí khác tại Dinh Cố

    2-4

     

    2

    Nhà máy xử lý khí tại Dinh Cố (GPP2)

    2-4

     

    3

    Nhà máy xử lý khí Cá Voi Xanh

    9-11

     

    Danh mục dự án đường ống dẫn khí trên bờ    

     

    Tên dự án

    Công suất dự kiến (*) (tỷ m3/năm)

    Chiều dài dự kiến (*) (km)

     
     

    1

    Đường ống từ kho chứa LNG Thị Vải - GDC Phú Mỹ

    6,5

    10

     

    2

    Mở rộng hệ thống đường ống phân phối khí tự nhiên/LNG tái hóa đến các hộ tiêu thụ, khu vực Đông Nam Bộ

    0,5 - 3

    130 - 150

     

    3

    Hệ thống tuyến ống/trạm khí mở rộng cung cấp khí cho các hộ tiêu thụ tại Khu công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 1 (Thành phố Hồ Chí Minh)

    0,2

    30

     

    4

    Hệ thống tuyến ống/trạm khí mở rộng cung cấp khí cho các hộ tiêu thụ tại các khu công nghiệp Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

    0,7

    30

     

    5

    Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn

    6,4

    102

     

    6

    Hệ thống đường ống Đông Nam Bộ

     

     

     

    6.1

    Đường ống vận chuyển ethane từ Nhà máy tách ethane tới Tổ hợp Hóa dầu Miền Nam

    300.000 (tấn)

    23

     

    6.2

    Đường ống vận chuyển LPG từ GPP2 đến Thị Vải

    (*)

    28

     

    6.3

    Đường ống vận chuyển Condensate từ GPP2 đến Thị Vải

    (*)

    28

     

    6.4

    Đường ống Condensate/LPG từ kho cảng Thị Vải cung cấp cho các hộ tiêu thụ tại Bà Rịa - Vũng Tàu

    0,5 - 1 triệu tấn

    18

     

    6.5

    Đường ống kết nối hạ tầng khí tại khu vực Đông Nam Bộ cung cấp cho các hộ tiêu thụ tại Bà Rịa - Vũng Tàu

    1 - 2

    18

     

    6.6

    Mở rộng hệ thống đường ống phân phối khí tự nhiên/LNG tái hóa đến các hộ tiêu thụ, khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang,...

    0,5 - 3

    70

     

    6.7

    Hệ thống tuyến ống cấp khí từ trạm GDS Hiệp Phước đến khu công nghiệp Long Hậu

    0,02

    3

     

    6.8

    Đường ống dẫn khí từ khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 đến khu công nghiệp AMATA Long Thành, khu công nghiệp huyện Long Thành

    0,7

    25 - 30

     

    7

    Hệ thống đường ống từ Nhà máy xử lý khí Cá Voi Xanh

     

     

     

    7.1

    Đường ống cao áp đến nhà máy điện và các hộ tiêu thụ khác tại Quảng Nam, Quảng Ngãi

    8

    25

     

    7.2

    Đường ống từ trung tâm phân phối khí (GDC) tại Tam Quang đến các khu công nghiệp (KCN) tại Quảng Nam

    0,6 - 0,9

    10 - 15

     

    7.3

    Đường ống từ trạm GDS tại Dung Quất đến KCN Dung Quất

    0,7

    10 - 15

     

    Danh mục dự án chế biến dầu khí

     

    Tên dự án

    Công suất

    Nguyên liệu và sản phẩm

     
     

    1

    Nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất

    Tăng thêm 1,1 triệu tấn/năm

    - Nguyên liệu: dầu thô trong nước/nhập khẩu;

    - Sản phẩm chính: nhiên liệu, sản phẩm hóa dầu.

     

    2

    Mở rộng/Xây mới Tổ hợp lọc hoá dầu và kho dự trữ quốc gia dầu thô, sản phẩm xăng dầu (1-3 dự án)

    Tổng công suất khoảng 15-20 triệu tấn/năm

    - Nguyên liệu: dầu thô/khí hóa lỏng nhập khẩu;

    - Sản phẩm chính: nhiên liệu, sản phẩm hóa dầu, hydro, amoniac xanh.

     

    3

    Xây mới Nhà máy chế biến condensate Nam Sông Hậu tại Tiền Giang

    500.000 tấn/năm

    - Nguyên liệu: condensate;

    - Sản phẩm chính: xăng, dầu, dung môi.

     

    Quyết định 338/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 24/04/2024. Toàn bộ vốn đầu tư cho các dự án ngành năng lượng sử dụng các nguồn vốn khác ngoài vốn đầu tư công. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư của ngành năng lượng toàn giai đoạn 2021 - 2030 khoảng: 4.133 - 4.808 nghìn tỷ đồng.

     

     

     
    17 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận