>>> Hướng dẫn cách xếp bậc lương công chức, viên chức
Việc xác định công việc mình đang làm thuộc ngạch nào, mã số bao nhiêu đóng vai trò không kém phần quan trọng, bởi từ đó sẽ là căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.
Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu, mình có thống kê lại Danh mục các ngạch công chức, viên chức mới nhất được cập nhật đến thời điểm hiện tại (03/11/2016):
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên cao cấp
|
01.001
|
2.
|
Thanh tra viên cao cấp
|
04.023
|
3.
|
Kế toán viên cao cấp
|
06.029
|
4.
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
06.036
|
5.
|
Kiểm toán viên cao cấp
|
06.041
|
6.
|
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
|
07.044
|
7.
|
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
|
08.049
|
8.
|
Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật
|
09.066
|
9.
|
Thẩm kế viên cao cấp
|
12.084
|
10.
|
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
|
21.187
|
11
|
Chấp hành viên cao cấp
|
03.299
|
2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên chính
|
01.002
|
2.
|
Chấp hành viên trung cấp
|
03.300
|
3.
|
Thanh tra viên chính
|
04.024
|
4.
|
Kế toán viên chính
|
06.030
|
5.
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
06.037
|
6.
|
Kiểm toán viên chính
|
06.042
|
7.
|
Kiểm soát viên chính ngân hàng
|
07.045
|
8.
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
08.050
|
9.
|
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
|
09.067
|
10.
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
11.081
|
11.
|
Thẩm kế viên chính
|
12.085
|
12.
|
Kiểm soát viên chính thị trường
|
21.188
|
3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên
|
01.003
|
2.
|
Chấp hành viên sơ cấp
|
03.301
|
3.
|
Công chứng viên
|
03.019
|
4.
|
Thanh tra viên
|
04.025
|
5.
|
Kế toán viên
|
06.031
|
6.
|
Kiểm tra viên thuế
|
06.038
|
7.
|
Kiểm toán viên
|
06.043
|
8.
|
Kiểm soát viên ngân hàng
|
07.046
|
9.
|
Kiểm tra viên hải quan
|
08.051
|
10.
|
Kiểm dịch viên động - thực vật
|
09.068
|
11.
|
Kiểm lâm viên chính
|
10.078
|
12.
|
Kiểm soát viên đê điều
|
11.082
|
13
|
Thẩm kế viên
|
12.086
|
14
|
Kiểm soát viên thị trường
|
21.189
|
4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Cán sự
|
01.004
|
2.
|
Kế toán viên trung cấp
|
06.032
|
3.
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
06.039
|
4.
|
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)
|
07.048
|
5.
|
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
|
08.052
|
6.
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật
|
09.069
|
7.
|
Kiểm lâm viên
|
10.079
|
8.
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
11.083
|
9.
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
|
19.183
|
10.
|
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
|
21.190
|
5. Đối với ngạch nhân viên
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Nhân viên (bao gồm các công việc photo, nhân bản các văn bản, tài liệu, tiếp nhận, đăng ký chuyển giao văn bản đi, đến, kiểm tra thể thức văn bản và báo cáo lại lãnh đạo trực tiếp về các văn bản sai thể thức, bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)
|
01.005
|
2.
|
Kế toán viên sơ cấp
|
06.033
|
3.
|
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
|
06.034
|
4.
|
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
|
06.035
|
5.
|
Nhân viên thuế
|
06.040
|
6.
|
Kiểm ngân viên
|
07.047
|
7.
|
Nhân viên hải quan
|
08.053
|
8.
|
Kiểm lâm viên sơ cấp
|
10.080
|
9.
|
Thủ kho bảo quản nhóm I
|
19.184
|
10.
|
Thủ kho bảo quản nhóm II
|
19.185
|
11.
|
Bảo vệ, tuần tra canh gác
|
19.186
|
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
1. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật
|
09.054
|
2.
|
Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật - thú y
|
09.062
|
3.
|
Kiến trúc sư cao cấp
|
12.087
|
4.
|
Nghiên cứu viên cao cấp
|
13.090
|
5.
|
Kỹ sư cao cấp
|
13.093
|
6.
|
Định chuẩn viên cao cấp
|
13.097
|
7.
|
Giám định viên cao cấp
|
13.100
|
8.
|
Dự báo viên cao cấp
|
14.103
|
9.
|
Giảng viên cao cấp
|
V.07.01.01
|
10.
|
Bác sĩ cao cấp
|
V.08.01.01
|
11.
|
Dược sĩ cao cấp
|
V.08.08.20
|
12.
|
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp
|
17.139
|
13.
|
Phóng viên - Bình luận viên cao cấp
|
17.142
|
14.
|
Phát thanh viên cao cấp
|
17.145
|
15.
|
Quay phim viên cao cấp
|
17.148
|
16.
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng I
|
V.10.03.08
|
17.
|
Diễn viên hạng I
|
V.10.04.12
|
18.
|
Họa sĩ cao cấp
|
17.160
|
19.
|
Phương pháp viên cao cấp
|
17.172
|
20.
|
Huấn luyện viên cao cấp
|
V.10.01.01
|
21.
|
Âm thanh viên cao cấp
|
17a.191
|
22.
|
Thư mục viên cao cấp
|
17a.194
|
2. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Lưu trữ viên chính
|
V.01.02.01
|
2.
|
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật
|
09.055
|
3.
|
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
|
V.03.01.01
|
4.
|
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
V.03.02.04
|
5.
|
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
|
V.03.03.07
|
6.
|
Kiến trúc sư chính
|
12.088
|
7.
|
Nghiên cứu viên chính
|
13.091
|
8.
|
Kỹ sư chính
|
13.094
|
9.
|
Định chuẩn viên chính
|
13.098
|
10.
|
Giám định viên chính
|
13.101
|
11.
|
Dự báo viên chính
|
14.104
|
12.
|
Giảng viên chính
|
V.07.01.02
|
13.
|
Giáo viên trung học cao cấp
|
15.112
|
14.
|
Bác sĩ chính
|
V.08.01.02
|
15.
|
Dược sĩ chính
|
V.08.08.21
|
16.
|
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên chính
|
17.140
|
17.
|
Phóng viên - Bình luận viên chính
|
17.143
|
18.
|
Phát thanh viên chính
|
17.146
|
19.
|
Quay phim chính
|
17.149
|
20.
|
Dựng phim viên cao cấp
|
17.151
|
21.
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
|
V.10.03.09
|
22.
|
Diễn viên hạng II
|
V.10.04.13
|
23.
|
Họa sĩ chính
|
17.161
|
24.
|
Di sản viên hạng II
|
V.10.05.16
|
25.
|
Thư viện viên hạng II
|
V.10.02.05
|
26.
|
Phương pháp viên chính
|
17.173
|
27.
|
Huấn luyện viên chính
|
V.10.01.02
|
28.
|
Âm thanh viên chính
|
17a.192
|
29.
|
Thư mục viên chính
|
17a.195
|
3. Đối với viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Lưu trữ viên
|
V.01.02.02
|
2.
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
|
09.056
|
3.
|
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
V.03.01.02
|
4.
|
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
|
V.03.02.05
|
5.
|
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
V.03.03.08
|
6.
|
Kiến trúc sư
|
12.089
|
7.
|
Nghiên cứu viên
|
13.092
|
8.
|
Kỹ sư
|
13.095
|
9.
|
Định chuẩn viên
|
13.099
|
10.
|
Giám định viên
|
13.102
|
11.
|
Dự báo viên
|
14.105
|
12.
|
Quan trắc viên chính
|
14.106
|
13.
|
Giảng viên
|
V.07.01.03
|
14.
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
V.07.04.10
|
15.
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
V.07.04.11
|
16.
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
|
V.07.04.12
|
17.
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
V.07.05.13
|
18.
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
V.07.05.14
|
19.
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
|
V.07.05.15
|
20.
|
Bác sĩ
|
V.08.01.03
|
21.
|
Y tá cao cấp
|
16.120
|
22.
|
Hộ sinh hạng II
|
V.08.06.14
|
23.
|
Kỹ thuật y hạng II
|
V.08.07.17
|
24.
|
Dược sĩ
|
V.08.08.22
|
25.
|
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên
|
17.141
|
26.
|
Phóng viên - Bình luận viên
|
17.144
|
27.
|
Phát thanh viên
|
17.147
|
28.
|
Quay phim viên
|
17.150
|
29.
|
Dựng phim viên chính
|
17.152
|
30.
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
V.10.03.10
|
31.
|
Họa sĩ
|
17.162
|
32.
|
Di sản viên hạng III
|
V.10.05.17
|
33.
|
Thư viện viên hạng III
|
V.10.02.06
|
34.
|
Phương pháp viên
|
17.174
|
35.
|
Hướng dẫn viên chính
|
17.175
|
36.
|
Tuyên truyền viên chính
|
17.177
|
37.
|
Huấn luyện viên
|
V.10.01.03
|
38.
|
Âm thanh viên
|
17a.193
|
39.
|
Thư mục viên
|
17a.196
|
4. Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Lưu trữ viên trung cấp
|
V.01.02.03
|
2.
|
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật
|
09.057
|
3.
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
|
V.03.01.03
|
4.
|
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
|
V.03.02.06
|
5.
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
|
V.03.03.09
|
6.
|
Kỹ thuật viên
|
13.096
|
7.
|
Quan trắc viên
|
14.107
|
8.
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
V.07.03.07
|
9.
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
V.07.03.08
|
10.
|
Giáo viên tiểu học hạng IV
|
V.07.03.09
|
11.
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
V.07.02.04
|
12.
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
V.07.02.05
|
13.
|
Giáo viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
14.
|
Y sĩ hạng IV
|
V.08.03.07
|
15.
|
Y tá chính
|
16.121
|
16.
|
Hộ sinh hạng III
|
V.08.06.15
|
17.
|
Kỹ thuật y hạng III
|
V.08.07.18
|
18.
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
19.
|
Kỹ thuật viên chính dược
|
16.137
|
20.
|
Dựng phim viên
|
17.153
|
21.
|
Diễn viên hạng III
|
V.10.04.14
|
22.
|
Họa sỹ trung cấp
|
17.163
|
23.
|
Di sản viên hạng IV
|
V.10.05.18
|
24.
|
Thư viện viên hạng IV
|
V.10.02.07
|
25.
|
Hướng dẫn viên
|
V.10.01.04
|
26.
|
Tuyên truyền viên
|
17.178
|
5. Đối với ngạch nhân viên
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Quan trắc viên sơ cấp
|
14.108
|
2.
|
Y tá
|
16.122
|
3.
|
Hộ sinh hạng IV
|
V.08.06.16
|
4.
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
V.08.07.19
|
5.
|
Y công
|
16.129
|
6.
|
Hộ lý
|
16.130
|
7.
|
Nhân viên nhà xác
|
16.131
|
8.
|
Dược tá
|
16.136
|
9.
|
Kỹ thuật viên dược
|
16.138
|
Căn cứ pháp lý:
- Quyết định 78/2004/QĐ-BNV
- Thông tư 09/2010/TT-BNV
- Thông tư 10/2010/TT-BNV
- Thông tư 11/2014/TT-BNV
- Thông tư 13/2014/TT-BNV
- Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
- Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
- Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
- Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
- Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV
- Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Cập nhật bởi ntdieu ngày 29/04/2018 10:12:48 CH
Bỏ ưu tiên chủ đề