DANH MỤC BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

Chủ đề   RSS   
  • #404154 27/10/2015

    nguyenanh1292
    Top 25
    Female
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:23/04/2014
    Tổng số bài viết (3079)
    Số điểm: 68071
    Cảm ơn: 576
    Được cảm ơn 4260 lần


    DANH MỤC BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

    Như trước đây, mình có từng đề cập bài viết Chuyện nhỏ sẽ bị phạt nếu doanh nghiệp không để ý – Đây là những lỗi mà nhiều doanh nghiệp thường mắc phải.

    Trong bài viết này có nêu yêu cầu về việc huấn luyện và trang bị thiết bị để phòng cháy, chữa cháy. Tuy nhiên, việc trang bị thiết bị này cần phải được cấp Giấy chứng nhận kiểm định từ cơ quan có thẩm quyền.

    Vì vậy, sau đây, mình xin giới thiệu về danh mục biểu phí kiểm định phòng cháy, chữa cháy:

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị

    Mức thu (đồng)

    A

    Phí kiểm định phương tiện mẫu

       

    I

    Kiểm định phương tiện chữa cháy cơ giới

       

    1

    Xe chữa cháy thông thường:

       
     

    Có téc n­ước đến 5m3

    Xe

    1.350.000

     

    Có téc n­ước từ trên 5m3

    Xe

    1.400.000

    2

    Xe thang chữa cháy

    Xe

    1.650.000

    3

    Xe cứu nạn cứu hộ

    Xe

    1.800.000

    4

    Xe thông tin ánh sáng

    Xe

    1.250.000

    5

    Máy bơm chữa cháy động cơ điện

    Cái

    200.000

    6

    Máy bơm chữa cháy động cơ đốt trong  

    Cái

    250.000

    7

    Máy bơm duy trì áp lực của hệ thống chữa cháy

    Cái

    100.000

    II

    Kiểm định phương tiện chữa cháy thông dụng

       

    1

    Vòi chữa cháy

    m

    150.000

    2

    Ống hút chữa cháy

    m

    200.000

    3

    Lăng chữa cháy:

       
     

    Phun nước cầm tay

    Cái

    150.000

     

    Phun nước gắn cố định

    Cái

    150.000

     

    Phun bọt cầm tay

    Cái

    150.000

     

    Phun bọt gắn cố định

    Cái

    150.000

    4

    Đầu nối chữa cháy

    Cái

    600.000

    5

    Hai chạc, ba chạc chữa cháy

    Cái

    600.000

    6

    Ezctor chữa cháy

    Cái

    600.000

    7

    Giỏ lọc chữa cháy

    Cái

    600.000

    8

    Trụ nước chữa cháy (Loại nổi)

    Cái

    1.250.000

    9

    Cột nước, họng nước chữa cháy

    Cái

    900.000

    10

    Thang chữa cháy:

       
     

    Thang dây

    Cái

    600.000

     

    Thang kim loại

    Cái

    850.000

    11

    Bình bột chữa cháy xách tay

    Bình

    550.000

    12

    Bình khí chữa cháy xách tay

    Bình

    400.000

    13

    Bình bọt chữa cháy xách tay

    Bình

    700.000

    14

    Bình gốc nước chữa cháy xách tay

    Bình

    700.000

    15

    Bình bột chữa cháy có bánh xe

    Chiếc

    1.000.000

    16

    Bình khí chữa cháy có bánh xe

    Chiếc

    1.000.000

    17

    Bình bọt chữa cháy có bánh xe

    Chiếc

    1.150.000

    18

    Bình gốc nước chữa cháy có bánh xe

    Chiếc

    1.200.000

    III

    Kiểm định các chất chữa cháy

       

    1

    Chất bột chữa cháy

    kg

    800.000

    2

    Chất bọt chữa cháy

    kg

    800.000

    3

    Dung dịch gốc nước CC

    lít

    800.000

    IV

    Kiểm định vật liệu và chất chống cháy

       

    1

    Sơn chống cháy:

       
     

    Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

    kg

    2.500.000

     

    Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

    kg

    3.100.000

    2

    Chất ngâm tẩm  chữa cháy, chống cháy, nổ

    kg

    3.400.000

    3

    Cửa gỗ chống cháy:

       
     

    Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

    m2

    1.900.000

     

    Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

    m2

    2.600.000

    4

    Cửa thép chống cháy và các loại vật liệu chống cháy khác:

       
     

    Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

    m2

    1.950.000

     

    Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

    m2

    2.600.000

    5

    Van chặn lửa và các thiết bị ngăn lửa

    Chiếc

    1.550.000

    V

    Kiểm định trang phục, thiết bị bảo hộ cá nhân

       

    1

    Quần áo chữa cháy thông thường

    Bộ

    800.000

    2

    Quần áo chữa cháy chuyên dụng

    Bộ

    1.100.000

    3

    Quần áo chữa cháy cách nhiệt

    Bộ

    1.350.000

    4

    Mũ chữa cháy, thắt lưng chữa cháy phục vụ cứu nạn

    Cái

    450.000

    5

    Ủng, giầy ghệt chữa cháy

    Bộ

    450.000

    6

    Găng tay chữa cháy

    Bộ

    350.000

    7

    Mặt nạ phòng độc lọc độc

    Bộ

    1.100.000

    8

    Mặt nạ phòng độc cách ly

    Bộ

    1.400.000

    VI

    Kiểm định thiết bị cứu nạn, cứu hộ

       

    1

    Đệm cứu hộ

    Bộ

    650.000

    2

    Ống tụt cứu hộ

    Bộ

    600.000

    VII

    Kiểm định công cụ hỗ trợ và dụng cụ phá dỡ

       

    1

    Thiết bị cắt thuỷ lực

    Bộ

    370.000

    2

    Dụng cụ phá dỡ đa năng chống tia lửa điện

    Bộ

    200,000

    VIII

    Kiểm định các thiết bị thuộc hệ thống báo cháy tự động, bán tự động

       

    1

    Tủ báo cháy hệ kênh

     Bộ

    300.000

    2

    Tủ báo cháy hệ địa chỉ

     Bộ

    350.000

    3

    Đầu báo cháy, đầu báo dò khí các loại

    Cái

    450.000

    4

    Đầu báo nhiệt dạng dây

    m

    200.000

    5

    Nút ấn báo cháy; chuông báo cháy; đèn báo cháy, đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố các loại

    Cái

    300.000

    IX

    Kiểm định hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động bằng nước, bọt

       

    1

    Đầu phun Sprinkler/Drencher

    Cái

    500.000

    2

    Tủ điều khiển bơm chữa cháy

    Bộ

    300.000

    3

    Van báo động kiểu ướt; van giám sát; van báo động khô

    Cái

    650.000

    4

    Công tắc áp lực; công tắc dòng chảy

    Cái

    600.000

    X

    Kiểm định hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động bằng khí, bột

       

    1

    Đầu phun khí, bột chữa cháy

     Cái

    800.000

    2

    Bình, chai chứa khí, bột

     Bộ

    800.000

    3

    Van chọn khu vực

    Cái

    800.000

    4

    Công tắc áp lực

    Cái

    750.000

    6

    Tủ điều khiển xả khí, bột

    Cái

    850.000

    7

    Nút ấn; chuông; đèn báo xả khí, bột

    Cái

    600.000

    B

    Phí kiểm định phương tiện lưu thông

     

    10% mức phí kiểm định phương tiện  mẫu

    Nội dung này được đề cập tại dự thảo Thông tư hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

     
    11633 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận