STT
|
TÊN PHÍ
|
MỨC THU
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP
|
THỜI GIAN NỘP
|
PHẠM VI ÁP DỤNG
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
PHÍ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
|
|
|
|
|
1
|
Phí quản lý thành viên giao dịch
|
20 triệu đồng/năm
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
Áp dụng cho thành viên tất cả các loại thị trường (cổ phiếu, trái phiếu, UPCOM)
|
2
|
Phí đăng ký niêm yết
|
|
|
|
|
2.1
|
Phí đăng ký niêm yết lần đầu
|
10 triệu đồng/lần
|
Tổ chức đăng ký niêm yết (tổ chức phát hành đang thực hiện thủ tục đăng ký niêm yết lần đầu)
|
Thu sau
khi SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM
|
2.2
|
Phí thay đổi đăng ký niêm yết
|
5 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
|
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết
|
Thu sau khi SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM và trường hợp thay đổi do thực hiện giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF
|
3
|
Phí quản lý niêm yết
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
|
|
Tổ chức niêm yết
|
Hàng năm
|
|
a
|
Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
b
|
Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng
|
20 triệu đồng
|
c
|
Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng
|
3.2
|
Đối với trái phiếu, chứng chỉ quỹ (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
|
|
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết
|
Hàng năm
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương niêm yết tại SGDCK.
|
a
|
Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
b
|
Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
|
20 triệu đồng
|
c
|
Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng
|
4
|
Phí giao dịch
|
|
|
|
|
4.1
|
Chứng khoán niêm yết
|
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng tháng
|
|
a
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF)
|
0,03% giá trị giao dịch
|
|
b
|
Trái phiếu
|
0,0075% giá trị giao dịch
|
|
c
|
ETF
|
0,02% giá trị giao dịch
|
Không áp dụng đối với các tổ chức tạo lập thị trường thực hiện các giao dịch tạo lập thị trường.
|
4.2
|
Chứng khoán đăng ký giao dịch (UPCOM)
|
|
|
a
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
0,02% giá trị giao dịch
|
|
b
|
Trái phiếu
|
0,0075% giá trị giao dịch
|
|
4.3
|
Trái phiếu Chính phủ (bao gồm cả tín phiếu kho bạc)
|
|
|
a
|
Phí giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) trái phiếu kỳ hạn đến 2 ngày
|
0,0005% giá trị giao dịch
|
|
b
|
Phí giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) trái phiếu kỳ hạn 3 đến 14 ngày
|
0,004% giá trị giao dịch
|
|
c
|
Phí giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) trái phiếu kỳ hạn trên 14 ngày
|
0,0075% giá trị giao dịch
|
|
d
|
Phí giao dịch thông thường (giao dịch outright)
|
0,0075% giá trị giao dịch
|
|
5
|
Phí kết nối trực tuyến
|
|
|
|
|
5.1
|
Phí kết nối lần đầu
|
150 triệu đồng/thành viên
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Thu sau khi SGDCK ra Quyết định chấp thuận làm thành viên giao dịch trực tuyến
|
|
5.2
|
Phí duy trì kết nối định kỳ
|
50 triệu đồng/thành viên/năm
|
Hàng năm
|
|
6
|
Phí sử dụng thiết bị đầu cuối
|
20 triệu đồng/thiết bị/năm
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
|
7
|
Phí đấu thầu trái phiếu Chính phủ
|
0,025% giá trị danh nghĩa trái phiếu phát hành theo phương thức đấu thầu
|
Tổ chức phát hành
|
Hàng tháng
|
|
II
|
PHÍ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
|
|
|
|
|
8
|
Phí quản lý thành viên lưu ký
|
20 triệu đồng/ năm
|
Thành viên lưu ký (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
|
9
|
Phí đăng ký chứng khoán
|
|
|
|
|
9.1
|
Phí đăng ký chứng khoán lần đầu
|
|
Tổ chức phát hành
|
Thu sau khi VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương.
|
a
|
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng
|
10 triệu đồng
|
b
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
c
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng
|
9.2
|
Phí đăng ký chứng khoán bổ sung
|
|
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương.
|
a
|
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF)
|
5 triệu đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung
|
Thu sau khi VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán đã được điều chỉnh
|
b
|
Chứng chỉ quỹ ETF
|
500.000 đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung
|
Hàng tháng
|
10
|
Phí lưu ký chứng khoán
|
|
|
|
|
10.1
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
0,4 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ/tháng
|
Thành viên lưu ký (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại), tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại VSD
|
Hàng tháng
|
|
10.2
|
Trái phiếu
|
0,2 đồng/trái phiếu/tháng
|
11
|
Phí chuyển khoản chứng khoán
|
|
|
|
|
11.1
|
Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau
|
0,5 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)
|
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại VSD
|
Hàng tháng
|
|
11.2
|
Phí chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
|
0,5 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
|
12
|
Phí thực hiện quyền
|
|
Tổ chức phát hành
|
Thu ngay theo từng lần lập danh sách người sở hữu thực hiện quyền cho tổ chức phát hành
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
|
12.1
|
Dưới 500 cổ đông
|
5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
12.2
|
Từ 500 cổ đông đến dưới 1.000 cổ đông
|
10 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
12.3
|
Từ 1.000 cổ đông đến 5.000 cổ đông
|
15 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
12.4
|
Trên 5.000 cổ đông
|
20 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
13
|
Phí xử lý lỗi sau giao dịch
|
|
|
|
|
13.1
|
Sửa, xử lý lỗi sau giao dịch
|
500.000 đồng/1 giao dịch sửa, xử lý lỗi
|
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại VSD
|
Hàng tháng
|
|
13.2
|
Xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán
|
1.000.000 đồng/1 giao dịch lùi thanh toán
|
14
|
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán
|
|
|
|
|
14.1
|
Chuyển nhượng chứng khoán
|
|
|
|
Không áp dụng đối với chuyển nhượng giấy tờ có giá trong hoạt động nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng Nhà nước
|
a
|
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
|
Thu sau khi VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
b
|
Chuyển nhượng chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
c
|
Chuyển nhượng chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/đăng ký giao dịch trên SGDCK
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
14.2
|
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
Bên nhận chuyển quyền sở hữu.
|
Thu sau khi VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
14.3
|
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai
|
+ 0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
|
Thu sau khi VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
14.4
|
Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước tại các công ty cổ phần
|
+ 0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
Bên nhận chuyển quyền sở hữu
|
Thu sau khi VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
14.5
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF
|
0,05% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá
|
Nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF
|
Hàng tháng
|
15
|
Phí đại lý thanh toán lãi và vốn gốc trái phiếu chính phủ/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh/trái phiếu chính quyền địa phương.
|
0,028% giá trị lãi, gốc trái phiếu thực thanh toán
|
Tổ chức phát hành
|
Hàng tháng
|
|