Chia sẽ: Các thuật ngữ tiếng Anh pháp lý cơ bản mà ai cũng phải biết

Chủ đề   RSS   
  • #497273 18/07/2018

    Kimhuyentr
    Top 500
    Female
    Lớp 5

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:07/05/2015
    Tổng số bài viết (183)
    Số điểm: 6624
    Cảm ơn: 6
    Được cảm ơn 110 lần


    Chia sẽ: Các thuật ngữ tiếng Anh pháp lý cơ bản mà ai cũng phải biết

    Vốn ngoại ngữ gần như là một điều kiện tiên quyết để đánh giá năng lực của sinh viên. Tôi xin chia sẽ một số thuật ngữ chuyên ngành Luật cực kỳ cơ bản mà chưa hẳn sinh viên Luật nào cũng biết:

     

    Nguồn gốc pháp luật
     

    Civil law/Roman law

    Luật Pháp-Đức/luật La mã

    Common law

    Luật Anh-Mỹ/thông luật

    Napoleonic code

    Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp
     

    The Ten Commandments

    Mười Điều Răn

    Hệ thống luật pháp và các loại luật
     

    Case law

    Luật án lệ

    Civil law

    Luật dân sự/luật hộ

    Criminal law

    Luật hình sự

    Adjective law

    Luật tập tục

    Substantive law

    Luật hiện hành

    Tort law

    Luật về tổn hại

    Blue laws/Sunday law

    Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)

    Blue-sky law

    Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)
     

    Admiralty Law/maritime law

    Luật về hàng hải

    Patent law

    Luật bằng sáng chế

    Family law

    Luật gia đình

    Commercial law

    Luật thương mại
     

    Consumer law

    Luật tiêu dùng

    Health care law

    Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe
     

    Immigration law

    Luật di trú

    Environment law

    Luật môi trường

    Intellectual property law

    Luật sở hữu trí tuệ
     

    Real estate law

    Luật bất động sản

    Tax(ation) law

    Luật quốc tế

    Marriage and family

    Luật thuế

    Land law

    Luật ruộng đất

    Hệ thống tòa án
     

    Court, law court, court of law

    Tòa án

    Civil court

    Tòa dân sự

    Criminal court

    Tòa hình sự

    Magistrates’ court

    Tòa sơ thẩm

    Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ)

    Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm
     

    County court

    Tòa án quận

    High court of justice

    Tòa án quận

    Crown court

    Tòa án đại hình
     

    − Court-martial

    Tòa án quân sự

    Court of military appeal

    Tòa án thượng thẩm quân sự

    Court of military review

    Tòa phá án quân sự

    Military court of inquiry

    Tòa án điều tra quân sự

    Police court

    Tòa vi cảnh

    Court of claims

    Tòa án khiếu nại

    Luật lệ và luật pháp

    Rule

    Quy tắc

    Regulation

    Quy định

    Law

    Luật, luật lệ

    Statute

    Đạo luật

    Decree

    Nghị định, sắc lệnh

    Ordiance

    Pháp lệnh, sắc lệnh

    By-law

    Luật địa phương

    Circular

    Thông tư

    Standing orders

    Lệnh (trong quân đội/công an)

    Bill

    Dự luật

    Act

    Đạo luật

    Constitution: Hiến pháp

    Hiến pháp

    Code

    Bộ luật
     

    Executive

    Bộ phận/cơ quan hành pháp
     

    Judiciary

    Bộ phận/cơ quan tư pháp

    Legislature

    Bộ phận/cơ quan lập pháp
     

    Executive

    Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)

    Executive power

    Quyền hành pháp

    Judicial

    Thuộc tòa án (tòa án)

    Judicial power

    Quyền tư pháp

    Legislative

    Thuộc lập pháp (quốc hội)

    Legislative power

    Quyền lập pháp

    Luật sư và người hành nghề luật

    Lawyer

    Luật sư

    Legal practitioner

    Người hành nghề luật

    Man of the court

    Người hành nghề luật

    Solicitor

    Luật sư tư vấn

    Barrister

    Luật sư tranh tụng

    Advocate

    Luật sư (Tô cách lan)

    Attorney

    Luật sư (Mỹ)

    Attorney in fact

    Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân

    Attorney at law

    Luật sư hành nghề

    County attorney

    Luật sư/ủy viên công tố hạt

    District attorney

    Luật sư/ủy viên công tố bang

    Attorney general

    Luật sư/ủy viên công tố liên bang/ Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)

    Counsel

    Luật sư

    Counsel for the defence/defence counsel

    Luật sư bào chữa

    Counsel for the prosecution/prosecuting counsel

    Luật sư bên nguyên
     

    King’s counsel/ Queen’s counsel

    Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ

    Chánh án và hội thẩm

    Judge

    Chánh án, quan tòa

    Magistrate

    Thẩm phán, quan tòa

    Justice of the peace

    Thẩm phán hòa giải

    Justice

    Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)

    Sheriff

    Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát

    Jury

    Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn

    Squire

    Quan tòa địa phương (Mỹ)

     

     

    Cập nhật bởi Kimhuyentr ngày 19/07/2018 03:25:36 CH Cập nhật bởi Kimhuyentr ngày 18/07/2018 07:49:29 CH Cập nhật bởi Kimhuyentr ngày 18/07/2018 07:47:57 CH
     
    2151 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn Kimhuyentr vì bài viết hữu ích
    ntdieu (18/07/2018)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận