STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy cán bông.
|
Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Đóng hạt thủ công.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
3
|
Vận hành máy ép đóng kiện bông.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
4
|
Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
5
|
Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt).
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
6
|
Vận hành máy cửi, mắc sợi.
|
Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
7
|
Xe sợi len.
|
Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.
|
8
|
Tỉa, sửa thảm len.
|
Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi.
|
9
|
Vận hành máy đảo sợi, xe con sợi.
|
Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.
|
10
|
Đổ sợi cho máy thô.
|
Phải đi lại suốt ca, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.
|
11
|
Bốc sợi máy ống.
|
Đứng và đi lại suốt ca, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
12
|
Vận hành máy dệt khí, dệt nước.
|
Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
13
|
Vận hành máy dệt kim tròn.
|
Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
14
|
Nối gỡ, nối trục máy dệt.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
15
|
Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
16
|
Xâu go trong dây chuyền dệt.
|
Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
17
|
Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ.
|
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn.
|
18
|
Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hóa chất.
|
19
|
Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất.
|
20
|
Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm.
|
21
|
Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi.
|
22
|
May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.
|
23
|
Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm.
|
24
|
Cắt vải trong công nghệ may.
|
Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của hơi nóng và bụi bông.
|
25
|
Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm, may.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, đứng, đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.
|
26
|
Kiểm gấp trong dây chuyền dệt, may.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc; chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất.
|
27
|
Đóng kiện trong dây chuyền dệt, may.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
28
|
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa.
|
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp.
|
29
|
Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc.
|
30
|
Sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng; tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm.
|
31
|
Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.
|
Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất.
|
32
|
Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại; nhiệt độ, độ ẩm cao.
|