|
Cập nhật: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính áp dụng từ 05/3/2020
|
Hướng dẫn đóng dấu, ký tên đúng chuẩn pháp luật áp dụng từ 05/03/2020
Đã có File Word 10 mẫu trình bày văn bản hành chính áp dụng từ 05/3/2020
Ngày 05/3/2020 Chính phủ ban hành Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư.
Theo đó, công tác văn thư được quy định tại Nghị định này bao gồm: Soạn thảo, ký ban hành văn bản, quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
Văn bản hành chính gồm các loại văn bản sau: Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
1. Vị trí trình bày các thành phần thể thức
Ô số
|
:
|
Thành phần thể thức văn bản
|
1
|
:
|
Quốc hiệu và Tiêu ngữ
|
2
|
:
|
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
|
3
|
:
|
Số, ký hiệu của văn bản
|
4
|
:
|
Địa danh và thời gian ban hành văn bản
|
5a
|
:
|
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
|
5b
|
:
|
Trích yếu nội dung công văn
|
6
|
:
|
Nội dung văn bản
|
7a, 7b, 7c
|
:
|
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
|
8
|
:
|
Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức
|
9a, 9b
|
:
|
Nơi nhận
|
10a
|
:
|
Dấu chỉ độ mật
|
10b
|
:
|
Dấu chỉ mức độ khẩn
|
11
|
:
|
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
|
12
|
:
|
Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành
|
13
|
:
|
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
|
14
|
:
|
Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử
|
2. Sơ đồ:
3. Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính như sau:
(Click vào bảng để xem toàn bộ nội dung)
TT
|
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày
|
Loại chữ
|
Cỡ chữ1
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ minh hoạ
|
Phông chữ Times New Roman
|
Cỡ chữ
|
1
|
Quốc hiệu và Tiêu ngữ
|
|
|
|
|
|
|
- Quốc hiệu
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng, đậm
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
12
|
|
- Tiêu ngữ
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
13
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
------------------------
|
|
2
|
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
|
|
|
|
|
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng
|
BỘ NỘI VỤ
|
12
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
|
In hoa
|
12-13
|
Đứng, đậm
|
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
12
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
--------------
|
|
3
|
Số, ký hiệu của văn bản
|
In thường
|
13
|
Đứng
|
Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX
|
13
|
4
|
Địa danh và thời gian ban hành văn bản
|
In thường
|
13-14
|
Nghiêng
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019
|
13
|
5
|
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với văn bản có tên loại
|
|
|
|
|
|
|
- Tên loại văn bản
|
In hoa
|
13 - 14
|
Đứng, đậm
|
CHỈ THỊ
|
14
|
|
- Trích yếu nội dung
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Về công tác phòng, chống lụt bão
|
14
|
|
- Dòng kẻ bên dưới
|
|
|
|
-------------
|
|
b
|
Đối với công văn
|
|
|
|
|
|
|
Trích yếu nội dung
|
In thường
|
12-13
|
Đứng
|
V/v nâng bậc lương năm 2019
|
12
|
6
|
Nội dung văn bản
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
Trong công tác chỉ đạo ...
|
14
|
a
|
Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Phần 1
|
Chương I
|
14
|
|
- Tiêu đề của phần, chương
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
QUY ĐỊNH CHUNG
|
QUY ĐỊNH CHUNG
|
14
|
|
- Từ “Mục” và số thứ tự
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Mục 1
|
14
|
|
- Tiêu đề của mục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
QUẢN LÝ VẢN BẢN
|
14
|
|
- Từ “Tiểu mục” và số thứ tự
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Tiểu mục 1
|
14
|
|
- Tiêu đề của tiểu mục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI
|
14
|
|
- Điều
|
In thường
|
13 - 14
|
Đứng, đậm
|
Điều 1. Bản sao văn bản
|
14
|
|
- Khoản
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
1. Các hình thức ...
|
14
|
|
- Điểm
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
a) Đối với....
|
14
|
b
|
Gồm phần, mục, khoản, điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “Phần” và số thứ tự
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
Phần 1
|
14
|
|
- Tiêu đề của phần
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ...
|
14
|
|
- Số thứ tự và tiêu đề của mục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
I. NHỮNG KẾT QUẢ...
|
14
|
|
- Khoản:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có tiêu đề
|
In thường
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
|
14
|
|
Trường hợp không có tiêu đề
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày...
|
14
|
|
- Điểm
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
a) Đối với....
|
14
|
7
|
Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
|
- Quyền hạn của người ký
|
In hoa
|
13 - 14
|
Đứng, đậm
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
14
|
|
- Chức vụ của người ký
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
CHỦ TỊCH
|
THỨ TRƯỞNG
|
14
|
|
- Họ tên của người ký
|
In thường
|
13 - 14
|
Đứng, đậm
|
Nguyễn Văn A
|
Trần Văn B
|
14
|
8
|
Nơi nhận
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản
|
In thường
|
13 -14
|
Đứng
|
|
14
|
|
- Gửi một nơi
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Nội vụ
|
14
|
|
- Gửi nhiều nơi
|
|
|
|
Kính gửi:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
|
14
|
b
|
Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “Nơi nhận”
|
In thường
|
12
|
Nghiêng, đậm
|
Nơi nhận:
|
Nơi nhận: (đối với công văn)
|
12
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản
|
In thường
|
11
|
Đứng
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ,...;
- Lưu: VT, TCCB.
|
- Như trên;
- Lưu: VT, NVĐP.
|
11
|
9
|
Phụ lục văn bản
|
|
|
|
|
|
|
- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục
|
In thường
|
14
|
Đứng, đậm
|
Phụ lục I
|
14
|
|
- Tiêu đề của phụ lục
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
|
14
|
10
|
Dấu chi mức độ khẩn
|
In hoa
|
13 - 14
|
Đứng, đậm
|
|
13
|
11
|
Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành
|
In thường
|
11
|
Đứng
|
PL.(300)
|
11
|
12
|
Địa chỈ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax
|
In thường
|
11 - 12
|
Đứng
|
Số:.............................................................................................
ĐT:.................................... Fax:.................................................
E-Mail:................................ Website:............................
|
11
|
13
|
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
|
In hoa
|
13-14
|
Đứng, đậm
|
XEM XONG TRẢ LẠI
|
LƯU HÀNH NỘI BỘ
|
13
|
14
|
Số trang
|
In thường
|
13-14
|
Đứng
|
2, 7, 13
|
14
|
Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư và Nghị định 09/2010/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư hết hiệu lực từ ngày Nghị định này có hiệu lực pháp luật.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết văn bản: TẠI ĐÂY
|
Bài viết liên quan:
|
|