Bảng lương chính thức năm 2021 dành cho cán bộ, công chức

Chủ đề   RSS   
  • #562596 13/11/2020

    BachHoLS
    Top 200
    Male
    Lớp 12

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/02/2016
    Tổng số bài viết (493)
    Số điểm: 18818
    Cảm ơn: 70
    Được cảm ơn 708 lần
    SMod

    Bảng lương chính thức năm 2021 dành cho cán bộ, công chức

    Bảng lương chính thức năm 2021 dành cho cán bộ, công chức

    Chiều 12/11/2020, với 92,53% đại biểu Quốc hội tán thành, Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 đã chính thức được thông qua. Theo đó, Quốc hội thông qua không tăng lương cơ sở năm 2021 theo lộ trình mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở cũ là 1,49 triệu đồng/tháng như Nghị định 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

    Dưới đây là bảng lương chính thức năm 2021 của cán bộ, công chức  (click vào bảng để xem chi tiết):

    BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

    TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC (Đơn vị: triệu đồng)

    STT

    Nhóm Ngạch

    Bậc 1

    Bậc 2

    Bậc 3

    Bậc 4

    Bậc 5

    Bậc 6

    Bậc 7

    Bậc 8

    Bậc 9

    Bậc 10

    Bậc 11

    Bậc 12

    1

    Công chức loại A3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Nhóm 1 (A3.1)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    6.2

    6.56

    6.92

    7.28

    7.64

    8

     

     

     

     

     

     

    Tiền lương năm 2021

    9.238

    9.7744

    10.311

    10.847

    11.384

    11.92

     

     

     

     

     

     

    b

    Nhóm 2 (A3.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    5.75

    6.11

    6.47

    6.83

    7.19

    7.55

     

     

     

     

     

     

    Tiền lương năm 2021

    8.5675

    9.1039

    9.6403

    10.177

    10.713

    11.25

     

     

     

     

     

     

    2

    Công chức loại A2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Nhóm 1 (A2.1)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    4.4

    4.74

    5.08

    5.42

    5.76

    6.1

    6.44

    6.78

     

     

     

     

    Tiền lương năm 2021

    6.556

    7.0626

    7.5692

    8.0758

    8.5824

    9.089

    9.5956

    10.102

     

     

     

     

    b

    Nhóm 2 (A2.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    4

    4.34

    4.68

    5.02

    5.36

    5.7

    6.04

    6.38

     

     

     

     

    Tiền lương năm 2021

    5.96

    6.4666

    6.9732

    7.4798

    7.9864

    8.493

    8.9996

    9.5062

     

     

     

     

    3

    Công chức loại A1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    2.34

    2.67

    3

    3.33

    3.66

    3.99

    4.32

    4.65

    4.98

     

     

     

    Tiền lương năm 2021

    3.4866

    3.9783

    4.47

    4.9617

    5.4534

    5.9451

    6.4368

    6.9285

    7.4202

     

     

     

    4

    Công chức loại A0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    2.1

    2.41

    2.72

    3.03

    3.34

    3.65

    3.96

    4.27

    4.58

    4.89

     

     

    Tiền lương năm 2021

    3.129

    3.5909

    4.0528

    4.5147

    4.9766

    5.4385

    5.9004

    6.3623

    6.8242

    7.2861

     

     

    5

    Công chức loại B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    1.86

    2.06

    2.26

    2.46

    2.66

    2.86

    3.06

    3.26

    3.46

    3.66

    3.86

    4.06

    Tiền lương năm 2021

    2.7714

    3.0694

    3.3674

    3.6654

    3.9634

    4.2614

    4.5594

    4.8574

    5.1554

    5.4534

    5.7514

    6.0494

    6

    Công chức loại C

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Nhóm 1 (C1)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    1.65

    1.83

    2.01

    2.19

    2.37

    2.55

    2.73

    2.91

    3.09

    3.27

    3.45

    3.63

    Tiền lương năm 2021

    2.4585

    2.7267

    2.9949

    3.2631

    3.5313

    3.7995

    4.0677

    4.3359

    4.6041

    4.8723

    5.1405

    5.4087

    b

    Nhóm 2 (C2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương 

    1.5

    1.68

    1.86

    2.04

    2.22

    2.4

    2.58

    2.76

    2.94

    3.12

    3.3

    3.48

    Tiền lương năm 2021

    2.235

    2.5032

    2.7714

    3.0396

    3.3078

    3.576

    3.8442

    4.1124

    4.3806

    4.6488

    4.917

    5.1852

    c

    Nhóm 3 (C3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hệ số lương

    1.35

    1.53

    1.71

    1.89

    2.07

    2.25

    2.43

    2.61

    2.79

    2.97

    3.15

    3.33

    Tiền lương năm 2021

    2.0115

    2.2797

    2.5479

    2.8161

    3.0843

    3.3525

    3.6207

    3.8889

    4.1571

    4.4253

    4.6935

    4.9617

     

    Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"

     
    5575 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn BachHoLS vì bài viết hữu ích
    admin (14/11/2020)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận