3 khung giá đất nông thôn quan trọng giai đoạn 2020 – 2024

Chủ đề   RSS   
  • #564339 02/12/2020

    hiesutran159
    Top 100
    Male
    Lớp 9

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/10/2020
    Tổng số bài viết (692)
    Số điểm: 11623
    Cảm ơn: 29
    Được cảm ơn 759 lần


    3 khung giá đất nông thôn quan trọng giai đoạn 2020 – 2024

    3 Khung giá đất tại nông thôn

    Khung giá đất nông thôn

    Tiếp tục cập nhật những khung giá đất làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất tại địa phương, sau đây là 3 khung giá đất đáng chú ý tại nông thôn giai đoạn 2020-2024.

    >>> 3 khung giá đất đô thị giai đoạn 2020 – 2024

    3 khung giá đất được cập nhật bao gồm:

    - KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    - KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    - KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Phụ lục VI, VII, VIII Nghị định 96/2019/NĐ-CP)

    Cụ thể như sau:

    Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

    KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Loại xã

    Vùng kinh tế

    Xã đồng bằng

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

    50,0

    8.500,0

    40,0

    7.000,0

    25,0

    9.500,0

    2. Vùng đồng bằng sông Hồng

    100,0

    29.000,0

    80,0

    15.000,0

    70,0

    9.000,0

    3. Vùng Bắc Trung bộ

    35,0

    12.000,0

    30,0

    7.000,0

    20,0

    5.000,0

    4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

    40,0

    12.000,0

    30,0

    8.000,0

    25,0

    6.000,0

    5. Vùng Tây Nguyên

     

     

     

     

    15,0

    7.500,0

    6. Vùng Đông Nam bộ

    60,0

    18.000,0

    50,0

    12.000,0

    40,0

    9.000,0

    7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

    40,0

    15.000,0

     

     

     

     

     

    KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    Loại xã

    Vùng kinh tế

    Xã đồng bằng

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

    40,0

    6.800,0

    32,0

    5.600,0

    20,0

    7.600,0

    2. Vùng đồng bằng sông Hồng

    80,0

    23.200,0

    64,0

    12.000,0

    56,0

    7.200,0

    3. Vùng Bắc Trung bộ

    28,0

    9.600,0

    24,0

    5.600,0

    16,0

    4.000,0

    4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

    32,0

    9.600,0

    24,0

    6.400,0

    20,0

    4.800,0

    5. Vùng Tây Nguyên

     

     

     

     

    12,0

    6.000,0

    6. Vùng Đông Nam bộ

    48,0

    14.400,0

    40,0

    9.600,0

    32,0

    7.200,0

    7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

    32,0

    12.000,0

     

     

     

     

     

    KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    Loại xã

    Vùng kinh tế

    Xã đồng bằng

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

    30,0

    5.100,0

    24,0

    4.200,0

    15,0

    5.700,0

    2. Vùng đồng bằng sông Hồng

    60,0

    17.400,0

    48,0

    9.000,0

    42,0

    5.400,0

    3. Vùng Bắc Trung bộ

    21,0

    7.200,0

    18,0

    4.200,0

    12,0

    3.000,0

    4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

    24,0

    7.200,0

    18,0

    4.800,0

    15,0

    3.600,0

    5. Vùng Tây Nguyên

     

     

     

     

    9,0

    4.500,0

    6. Vùng Đông Nam bộ

    36,0

    10.800,0

    30,0

    7.200,0

    24,0

    5.400,0

    7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

    24,0

    9.000,0

     

     

     

     

     

    Cập nhật bởi hiesutran159 ngày 03/12/2020 07:58:56 SA
     
    943 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn hiesutran159 vì bài viết hữu ích
    ThanhLongLS (02/12/2020)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận