Ảnh minh họa: bảng lương, phụ cấp ngành Tòa án, Viện kiểm sát năm 2021
Dưới đây là nội dung tổng hợp bảng lương và phụ cấp các chức danh trong ngành Tòa án, Viện kiểm sát năm 2021 khi Quốc hội chốt không tăng lương cơ sở năm 2021:
* Bảng lương
1. (click vào bảng để xem chi tiết)
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, NGÀNH KIỂM SÁT NĂM 2021
|
STT
|
Nhóm chức danh
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
|
Loại A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ số lương
|
6.2
|
6.56
|
6.92
|
7.28
|
7.64
|
8
|
|
|
|
|
Mức lương
|
9,238,000
|
9,774,400
|
10,310,800
|
10,847,200
|
11,383,600
|
11,920,000
|
|
|
|
|
Loại A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ số lương
|
4.4
|
4.74
|
5.08
|
5.42
|
5.76
|
6.1
|
6.44
|
6.78
|
|
|
Mức lương
|
6,556,000
|
7,062,600
|
7,569,200
|
8,075,800
|
8,582,400
|
9,089,000
|
9,595,600
|
10,102,200
|
|
|
Loại A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ số lương
|
2.34
|
2.67
|
3
|
3.33
|
3.66
|
3.99
|
4.32
|
4.65
|
4.98
|
|
Mức lương
|
3,486,600
|
3,978,300
|
4,470,000
|
4,961,700
|
5,453,400
|
5,945,100
|
6,436,800
|
6,928,500
|
7,420,200
|
Chú ý:
* Đối tượng áp dụng bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành toà án, ngành kiểm sát như sau:
- Loại A3 gồm: Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, Thẩm tra viên cao cấp: Kiểm sát viên Viện KSNDTC, Kiểm sát viên cao cấp, Kiếm tra viên cao cấp, điều tra viên cao cấp
- Loại A2 gồm: Thẩm phán Toà án nhân dân cấp tỉnh, Thẩm tra viên chính: Kiểm sát viên Viện KSND cấp tỉnh, kiểm tra viên chính, điều tra viên trung cấp.
- Loại A1 gồm: Thẩm phán Toà án nhân dân cấp huyện, Thẩm tra viên, Thư ký Toà án: Kiểm sát viên Viện KSND cấp huyện, kiểm tra viên, điều tra viên sơ cấp.
*. Cấp tỉnh gồm: thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, đô thị loại I và các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương còn lại.
* Cấp huyện gồm: thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II, loại III, quận thuộc thành phố Hà Nội, quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh và các quận, huyện, thị xã còn lại.
2. (click vào bảng để xem chi tiết)
BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ NƯỚC
|
Các chức danh lãnh đạo quy định hai bậc lương:
|
STT
|
Chức danh
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Hệ số lương
|
Mức lương
|
Hệ số lương
|
Mức lương
|
1
|
Chánh án Toà án nhân dân tối cao
|
10.4
|
15496000
|
11
|
16390000
|
2
|
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
10.4
|
15496000
|
11
|
16390000
|
* Về phụ cấp
I. Ở trung ương
|
STT
|
Chức danh
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp
|
1
|
Các chức danh lãnh đạo thuộc Toà án nhân dân tối cao:
|
|
|
a/ Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao
|
1.3
|
1937000
|
b/ Chánh toà Toà án nhân dân tối cao
|
1.05
|
1564500
|
c/ Phó Chánh toà Toà án nhân dân tối cao
|
0.85
|
1266500
|
2
|
Các chức danh lãnh đạo thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao:
|
|
|
a/ Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
1.3
|
1937000
|
b/ Vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Viện trưởng Viện nghiệp vụ, Cục trưởng Cục điều tra thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
1.05
|
1564500
|
c/ Phó vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Phó viện trưởng Viện nghiệp vụ, Phó Cục trưởng Cục điều tra thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
0.85
|
1266500
|
3
|
Các chức danh lãnh đạo thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
|
|
a/ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
1.2
|
1788000
|
b/ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
1
|
1490000
|
c/ Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.9
|
1341000
|
d/ Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn vị tương đương thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.85
|
1266500
|
đ/ Phó Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.7
|
1043000
|
e/ Phó Chánh Văn phòng và cấp phó các đơn vị tương đương thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.65
|
968500
|
g/ Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.55
|
819500
|
h/ Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị tương đương thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.5
|
745000
|
i/ Phó Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.45
|
670500
|
k/ Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị tương đương thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
|
0.4
|
596000
|
Căn cứ:
- Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11
- Nghị quyết 823/2009/UBTVQH12
- Nghị quyết 973/2015/UBTVQH13
Xem thêm các mức phụ cấp ở cấp tỉnh và cấp huyện tại file đính kèm:
Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"