Tội
|
Chung thân
|
Tử hình
|
Căn cứ (Điều)
|
Tội Phản bội tổ quốc
|
X
|
X
|
108
|
Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
|
X
|
X
|
109
|
Tội gián điệp
|
X
|
X
|
110
|
Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ
|
X
|
|
111
|
Tội bạo loạn
|
X
|
X
|
112
|
Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
X
|
X
|
114
|
Tội chống phá cơ sở giam giữ
|
X
|
|
119
|
Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
|
X
|
|
120
|
Tội giết người
|
X
|
X
|
123
|
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
|
X
|
|
134
|
Tội hiếp dâm
|
X
|
|
141
|
Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi
|
X
|
X
|
142
|
Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
X
|
|
144
|
Tội cố ý truyền HIV cho người khác
|
X
|
X
|
149
|
Tội mua bán người dưới 16 tuổi
|
X
|
|
151
|
Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
|
X
|
|
154
|
Tội cướp tài sản
|
X
|
|
168
|
Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
|
X
|
|
169
|
Tội cướp giật tài sản
|
X
|
|
171
|
Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
|
X
|
|
174
|
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm
|
X
|
|
193
|
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
|
X
|
X
|
194
|
Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả
|
X
|
|
207
|
Tội sản xuất trái phép chất ma túy
|
X
|
X
|
248
|
Tội tàng trữ trái phép chất ma túy
|
X
|
|
249
|
Tội vận chuyển trái phép chất ma túy
|
X
|
X
|
250
|
Tội mua bán trái phép chất ma túy
|
X
|
X
|
251
|
Tội chiếm đoạt chất ma túy
|
X
|
|
252
|
Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy
|
X
|
|
253
|
Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
|
X
|
|
255
|
Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy
|
X
|
|
257
|
Tội tổ chức đua xe trái phép
|
X
|
|
265
|
Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy
|
X
|
|
282
|
Tội khủng bố
|
X
|
X
|
299
|
Tội cướp biển
|
X
|
|
302
|
Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
|
X
|
|
303
|
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
|
X
|
|
304
|
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
|
X
|
|
305
|
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc
|
X
|
|
311
|
Tội chứa mại dâm
|
X
|
|
327
|
Tội tham ô tài sản
|
X
|
X
|
353
|
Tội nhận hối lộ
|
X
|
X
|
354
|
Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
|
X
|
|
355
|
Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
|
X
|
|
358
|
Tội dùng nhục hình
|
X
|
|
373
|
Tội bức cung
|
X
|
|
374
|
Tội chống mệnh lệnh
|
X
|
|
394
|
Tội đầu hàng địch
|
X
|
|
399
|
Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược
|
X
|
X
|
421
|
Tội chống loài người
|
X
|
X
|
422
|
Tội phạm chiến tranh
|
X
|
X
|
423
|
Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê
|
X
|
|
424
|