Tổng hợp những loại hợp đồng/giấy tờ bắt buộc phải công chứng, chứng thực

Chủ đề   RSS   
  • #506869 07/11/2018

    TuyenBig
    Top 100
    Female
    Trung cấp

    Bắc Kạn , Việt Nam
    Tham gia:27/03/2018
    Tổng số bài viết (741)
    Số điểm: 27039
    Cảm ơn: 24
    Được cảm ơn 951 lần


    Tổng hợp những loại hợp đồng/giấy tờ bắt buộc phải công chứng, chứng thực

    >>> Phân biệt công chứng và chứng thực

    >>> Tổng hợp các loại hợp đồng bắt buộc phải công chứng

    >>> Trường hợp nào ủy quyền phải công chứng, chứng thực?

    dưới đây là những trường hợp về hợp đồng và giấy tờ liên quan đến công chứng, chứng thực mà bạn cần lưu ý

    STT

    Loại hợp đồng/giấy tờ

    Công chứng/Chứng thực

    Căn cứ pháp lý

    Lưu ý

    1

    Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điểm a Khoản 3 Luật đất đai 2013

    Nếu một bên là tổ chức kinh doanh bất động sản thì không cần thực hiện thủ tục công chứng/chứng thực.

    2

    Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điểm b Khoản 3 Luật đất đai 2013

    Không bắt buộc thực hiện, chỉ cần thực hiện khi có yêu cầu của các bên tham gia hợp đồng.

    3

    Hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản.

    4

    Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điểm c Khoản 3 Luật đất đai 2013

     

    5

    Giấy tờ mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế công trình xây dựng.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điểm c Khoản 1 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP

    Không bắt buộc nhưng khuyến khích thực hiện.

    6

    Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 3 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP

    7

    Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 6 Điều 34  Nghị định 43/2014/NĐ-CP

    8

    Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừng.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 8 Điều 33  Nghị định 43/2014/NĐ-CP

    9

    Di chúc bằng văn bản

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điều 635 Bộ luật dân sự 2015

    Không bắt buộc nếu người lập di chúc đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015.

    10

    Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 3 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015

    Người làm chứng lập di chúc thành văn bản.

    11

    Văn bản xác nhận lựa chọn người giám hộ.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 2 Điều 48  Bộ luật dân sự 2015

     

    12

    Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà các bên là hộ gia đình, cá nhân

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 2 Điều 17 Luật kinh doanh bất động sản 2014.

     

    13

    Hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại

    Công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014

    Ngoại trừ trường hợp tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương; mua bán, cho thuê mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; mua bán, cho thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở. Chỉ thực hiện công chứng, chứng thực khi các bên có nhu cầu.

    14

    Di chúc miệng được ghi lại bởi người làm chứng trong thời hạn 05 ngày

    Chức thực xác nhận chữ ký hoặc điểm chỉ của người làm chứng

    Khoản 5 Điều 630  Bộ luật dân sự 2015

     

    15

    Thỏa thuận về việc chia tài sản chung của vợ chồng.

    Công chứng

    Khoản 2 Điều 38 Luật hôn nhân và gia đình 2014

    Công chứng theo yêu cầu của vợ hoặc chồng hoặc theo các quy định pháp luật.

    16

    Văn bản thỏa thuận tài sản khi kết hôn.

    Công chứng hoặc chứng thực

    Điều 47  Luật hôn nhân và gia đình 2014

    Được ký kết trước ngày đăng ký kết hôn và có hiệu lực vào ngày đăng ký kết hôn.

    17

    Thỏa thuận về việc mang thai hộ.

    Công chứng

    Khoản 2 Điều 96  Luật hôn nhân và gia đình 2014

    Việc thoả thuận mang thai hộ đối với người mang thai hộ đang có quan hệ hôn nhân phải được sự đồng ý của người chồng.

    18

    Văn bản uỷ quyền cho nhau về việc thoả thuận mang thai hộ

    Công chứng

    Khoản 2, Điều 96   Luật hôn nhân và gia đình 2014

    Uỷ quyền lại không có giá trị pháp lý

    19

    Văn bản thoả thuận về việc chia tài sản chung vợ chồng

    Công chứng

    Khoản 2, Điều 38   Luật hôn nhân và gia đình 2014

    Không bắt buộc phải công chứng, tuy nhiên để xác thực với nguời thứ 3 thì cần phải công chứng, chứng thực.

    20

    Bản sao hợp đồng cho thuê doanh nghiệp

    Công chứng

    Điều 186 Luật doanh nghiệp 2014

    Bản sao hợp đồng cho thuê doanh nghiệp có công chứng để gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh khi cho thuê.

    Nguồn: Tổng hợp + Vndoc

    Nếu có thiếu sót mời bạn bổ sung để hoàn chỉnh hơn nhé!

     
    12454 | Báo quản trị |  
    4 thành viên cảm ơn TuyenBig vì bài viết hữu ích
    admin (04/04/2023) PHAMHOA1982 (15/11/2018) hieudh1985 (12/11/2018) vantaisaigon (08/11/2018)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận