Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc thì cũng là lúc năm học mới sắp đến, phụ huynh, học sinh trên cả nước đang chuẩn bị tất bật cho năm học mới. Thì vấn đề đang được các phụ huynh, học sinh quan tâm lý này là học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn cả nước sẽ tăng hay giảm.
Sắp tới ngày khai giảng năm học 2023-2024, thời điểm này, nhiều địa phương đã công bố mức học phí cho năm học mới. Hiện tại, mức học phí mới của các tỉnh, thành căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP (Nghị định 81) của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.
Cụ thể, căn cứ theo khung học phí năm học 2022-2023 của Chính phủ quy định tại Nghị định 81, từ năm học 2023-2024 trở đi, khung học phí được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội của địa phương, tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm và khả năng chi trả của người dân nhưng không quá 7,5%/năm.
Đến thời điểm này, loạt địa phương như Hà Nội, Điện Biên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Nam Định, Bình Thuận, Long An... đã đưa ra mức học phí cho năm học mới.
STT
|
Tỉnh, thành
|
Học phí năm học 2023-2024
|
1
|
An Giang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
3
|
Bạc Liêu
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
4
|
Bắc Giang
|
Mức học phí cao nhất là 390.000 đồng/tháng.
Học phí của Bắc Giang cao hơn 5000-45.000 đồng so với mức sàn học phí do Chính phủ ban hành.
|
5
|
Bắc Kạn
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
6
|
Bắc Ninh
|
Bằng mức sàn khung học phí theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
7
|
Bến Tre
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
8
|
Bình Dương
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
9
|
Bình Định
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
10
|
Bình Phước
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
11
|
Bình Thuận
|
Bằng mức sàn khung học phí theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
12
|
Cà Mau
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
13
|
Cần Thơ
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
14
|
Cao Bằng
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
15
|
Đà Nẵng
|
Miễn phí
|
16
|
Đắk Lắk
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
17
|
Đăk Nông
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
18
|
Điện Biên
|
Bằng mức sàn khung học phí theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
19
|
Đồng Nai
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
20
|
Đồng Tháp
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
21
|
Gia Lai
|
Mức học phí theo bậc học và khu vực, cao nhất là bậc THPT 115.000 đồng/học sinh/tháng.
|
22
|
Hà Giang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
23
|
Hà Nam
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
24
|
Hà Nội
|
Bằng mức sàn khung học phí theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 81.
Học sinh thực đóng gấp đôi năm ngoái vì không còn hỗ trợ.
|
25
|
Hà Tĩnh
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
26
|
Hải Dương
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
27
|
Hải Phòng
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
28
|
Hậu Giang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
29
|
Hòa Bình
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
30
|
Hưng Yên
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
31
|
Khánh Hòa
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
32
|
Kiên Giang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
33
|
Kon Tum
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
34
|
Lai Châu
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
35
|
Lâm Đồng
|
Cao nhất là 300 nghìn đồng/ học sinh/ tháng
|
36
|
Lạng Sơn
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
37
|
Lào Cai
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
38
|
Long An
|
Bằng mức sàn khung học phí theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP
Tuy nhiên, so với năm học trước, học phí năm 2023-2024 tăng từ 2-5 lần.
|
39
|
Nam Định
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
40
|
Nghệ An
|
Cao nhất là 315.000 đồng/học sinh/tháng
|
41
|
Ninh Bình
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
42
|
Ninh Thuận
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
43
|
Phú Thọ
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
44
|
Phú Yên
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
45
|
Quảng Bình
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
46
|
Quảng Nam
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
47
|
Quảng Ngãi
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
48
|
Quảng Ninh
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
49
|
Quảng Trị
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
50
|
Sóc Trăng
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
51
|
Sơn La
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
52
|
Tây Ninh
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
53
|
Thái Bình
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
54
|
Thái Nguyên
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
55
|
Thanh Hoá
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
56
|
Thừa Thiên Huế
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
57
|
Tiền Giang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
58
|
TP.HCM
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
59
|
Trà Vinh
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
60
|
Tuyên Quang
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
61
|
Vĩnh Long
|
- Tiếp tục cập nhật -
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
Bên cạnh mức học phí đại trà, Vĩnh Phúc quy định thêm mức học phí cho học sinh trường trung học phổ thông chuyên là 360.000 đồng/tháng.
|
63
|
Yên Bái
|
- Tiếp tục cập nhật -
|