Ngày 17/02/2023, Bộ Y tế ban hành Thông tư 03/2023/TT-BYT Hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
Trong đó, quy định vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Vị trí việc làm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Nhóm Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Chủ tịch Hội đồng quản lý
2. Ủy viên Hội đồng quản lý
3. Trường ban kiểm soát
4. Phó Trưởng ban kiểm soát
5. Ủy viên kiểm soát
6. Giám đốc Bệnh viện/Viện trưởng Viện có giường bệnh
7. Phó Giám đốc Bệnh viện/Phó Viện trưởng Viện có giường bệnh
8. Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường bệnh
9. Phó Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường bệnh
10. Trưởng khoa bệnh viện/viện có giường bệnh
11. Phó Trưởng khoa bệnh viện/viện có giường bệnh
12. Trưởng phòng và chức vụ tương đương của bệnh viện/viện có giường bệnh
13. Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương của bệnh viện/viện có giường bệnh
14. Trưởng khoa/phòng và tương đương của Viện, Trung tâm thuộc bệnh viện
15. Phó Trưởng khoa/phòng và tương đương của Viện. Trung tâm thuộc bệnh viện
16. Hộ sinh trưởng
17. Điều dưỡng trưởng
18. Kỹ thuật y trưởng
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp y tế:
1. Bác sĩ cao cấp (hạng I)
2. Bác sĩ chính (hạng II)
3. Bác sĩ (hạng III)
4. Dược sĩ cao cấp (hạng I)
5. Dược sĩ chính (hạng II)
6. Dược sĩ (hạng III)
7. Dược hạng IV
8. Điều dưỡng hạng II
9. Điều dưỡng hạng III
10. Điều dưỡng hạng IV
11. Hộ sinh hạng II
12. Hộ sinh hạng III
13. Hộ sinh hạng IV
14. Kỹ thuật y hạng II
15. Kỹ thuật y hạng III
16. Kỹ thuật y hạng IV
17. Dinh dưỡng hạng II
18. Dinh dưỡng hạng III
19. Dinh dưỡng hạng IV
20. Y tế công cộng chính (hạng II)
21. Y tế công cộng (hạng III)
22. Khúc xạ nhãn khoa hạng III
23. Kỹ thuật thiết bị y tế Hạng III
24. Kỹ thuật thiết bị y tế Hạng IV
25. Thư ký y khoa
26. Tâm lý lâm sàng
…
Xem thêm tại Phụ lục 1
Xem và tải Phụ lục 1
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/02/18/PH%E1%BB%A4%20L%E1%BB%A4C%20I.docx
Định mức số lượng người làm việc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Căn cứ tại khoản 2 Điều 3 quy định định mức số lượng người làm việc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nhóm chức danh và theo từng loại giường bệnh như sau:
TT
|
Phân loại
|
Tỷ lệ người/giường bệnh của khoa
|
Tỷ lệ người/ giường bệnh chung toàn Bệnh viện
|
I
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan
|
|
|
1
|
Giường bệnh cấp cứu
|
|
|
1.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
1,50
|
|
1.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
1,20
|
|
1.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
1,0
|
|
2
|
Giường hồi sức tích cực, hồi sức sau mổ, chống độc và sơ sinh
|
|
|
2.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
2,00
|
|
2.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
1,50
|
|
2.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
1,20
|
|
3
|
Giường bệnh đa khoa, chuyên khoa khác
|
|
|
3.1.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
0,60
|
|
3.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
0,55
|
|
3.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
0,50
|
|
4
|
Khoa gây mê hồi sức và phòng mổ
|
4 người/ bàn mổ
|
|
5
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa
|
|
|
5.1
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng I trở lên
|
|
6000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
5.2
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng II
|
|
5000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
5.3
|
Khoa khám bệnh/Phòng khám đa khoa của Bệnh viện hạng III trở xuống và Phòng khám đa khoa thuộc các cơ sở y tế khác.
|
|
4000 lượt/năm/ bố trí 1 người
|
6
|
Ghế răng
|
2 người/ghế
|
|
7
|
Máy chạy thận nhân tạo
|
0,7 người/máy
|
|
8
|
Cận lâm sàng (gồm các khoa phục vụ cho việc chẩn đoán, điều trị)
|
|
|
8.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
|
0,15
|
8.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
|
0,10
|
8.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
|
0,08
|
9
|
Dược và kiểm soát nhiễm khuẩn, môi trường, dinh dưỡng (tính chung)
|
|
|
9.1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I trở lên
|
|
0,10
|
9.2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng II
|
|
0,08
|
9.3
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III
|
|
0,08
|
II
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
0,15
|
III
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp đồng lao động)
|
|
0,10
|
Hệ số điều chỉnh
Số lượng người làm việc (tăng hoặc giảm) = Định mức chung nêu trên x Tỷ lệ % công suất sử dụng giường bệnh trung bình của 03 năm liền kề (tăng hoặc giảm) so với giường kế hoạch được giao;
Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể như sau:
TT
|
Nhóm vị trí việc làm
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan
|
|
1
|
Bác sĩ
|
20 - 22
|
2
|
Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y
|
50 - 52
|
3
|
Dược, Trang thiết bị y tế
|
5 - 7
|
4
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, tâm lý và chuyên môn khác)
|
1 - 3
|
II
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10 - 15
|
III
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp đồng lao động)
|
5 - 10
|
Xem chi tiết tại Thông tư 03/2023/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 05/4/2023.