Sắp tới, nếu học những ngành nghề này sẽ được giảm học phí

Chủ đề   RSS   
  • #453981 20/05/2017

    nguyenanh1292
    Top 25
    Female
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:23/04/2014
    Tổng số bài viết (3079)
    Số điểm: 68071
    Cảm ơn: 576
    Được cảm ơn 4260 lần


    Sắp tới, nếu học những ngành nghề này sẽ được giảm học phí

    Đó là những ngành nghề được đánh giá là nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc trình độ trung cấp, cao đẳng.

    Đáng chú ý là những ngành nghề như hộ sinh, điều dưỡng, y sĩ, thú y, dược sĩ trung cấp…được giảm học phí, trong khi hiện nay chưa có chính sách giảm học phí cho các đối tượng học ngành nghề này.

    Cụ thể, danh sách những ngành nghề học được giảm học phí:

    STT TRUNG CẤP 
    Tên gọi
      Trình độ trung cấp
      52104 Mỹ thuật ứng dụng
    1 5210407 Đúc, dát đồng mỹ nghệ
    2 5210408 Chạm khắc đá
    3 5210422 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
      53404 Quản trị - Quản lý
    4 5340429 Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi
      54202 Sinh học ứng dụng
    5 5420202 Công nghệ sinh học
      54801 Máy tính
    6 5480102 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp  máy tính
      55101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
    7 5510102 Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông
    8 5510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
    9 5510116 Kỹ thuật xây dựng mỏ 
      55102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    10 5510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    11 5510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo
    12 5510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
    13 5510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ 
    14 5510216 Công nghệ ô tô
    15 5510217 Công nghệ hàn 
      55103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    16 5510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
      55104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    17 5510406 Công nghệ hoá nhuộm
    18 5510410 Công nghệ mạ
    19 5510415 Công nghệ sơn tàu thuỷ
      55105 Công nghệ sản xuất
    20 5510505 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
    21 5510508 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
    22 5510509 Sản xuất các chất vô cơ
    23 5510514 Sản xuất xi măng
    24 5510516 Sản xuất gạch Ceramic
    25 5510522 Sản xuất sứ xây dựng
    26 5510525 Sản xuất pin, ắc quy
    27 5510536 Sản xuất gốm xây dựng
    28 5510537 Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
      55107 Công nghệ dầu khí và khai thác
    29 5510709 Vận hành thiết bị hoá dầu
    30 5510712 Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
    31 5510713 Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
    32 5510714 Vận hành thiết bị lọc dầu
    33 5510715 Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ
    34 5510716 Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí
    35 5510717 Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí
    36 5510718 Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
      55109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
    37 5510901 Công nghệ kỹ thuật địa chất
    38 5510902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa
    39 5510907 Trắc địa - Địa hình - Địa chính
    40 5510908 Đo đạc bản đồ
    41 5510911 Quan trắc khí tượng
    42 5510912 Khảo sát địa hình
    43 5510913 Khảo sát địa chất
    44 5510914 Khảo sát thuỷ văn
    45 5510915 Khoan thăm dò địa chất
      55110 Công nghệ kỹ thuật mỏ
    46 5511004 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
    47 5511006 Vận hành thiết bị sàng tuyển than
    48 5511008 Khoan  nổ mìn
    49 5511009 Khoan đào đường hầm
    50 5511010 Khoan khai thác mỏ
    51 5511011 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
    52 5511012 Vận hành trạm khí hoá than
    53 5511013 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
      55201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
    54 5520104 Chế tạo thiết bị cơ khí 
    55 5520107 Gia công và lắp dựng kết cấu thép
    56 5520113 Lắp đặt thiết bị cơ khí
    57 5520121 Cắt gọt kim loại
    58 5520122
    59 5520123 Hàn
    60 5520124 Rèn, dập
    61 5520126 Nguội sửa chữa máy công cụ
    62 5520129 Sửa chữa, vận hành  tàu cuốc
    63 5520131 Sửa chữa máy tàu thuỷ
    64 5520139 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
    65 5520144 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
    66 5520182 Vận hành cần, cầu trục
    67 5520183 Vận hành máy thi công nền
    68 5520184 Vận hành máy thi công mặt đường
    69 5520185 Vận hành máy xây dựng
    70 5520188 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
    71 5520191 Điều khiển tàu cuốc
      55202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    72 5520204 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
    73 5520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 
    74 5520223 Điện công nghiệp và dân dụng
    75 5520227 Điện công nghiệp
    76 5520244 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
    77 5520256 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
    78 5520257 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
      55203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    79 5520301 Luyện gang
    80 5520302 Luyện thép
    81 5520309 Xử lý nước thải công nghiệp
    82 5520312 Cấp, thoát nước
      55290 Khác
    83 5529001 Kỹ thuật lò hơi
    84 5529015 Lặn thi công 
    85 5529002 Kỹ thuật tua bin 
      55401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
    86 5540103 Công nghệ thực phẩm
      55802 Xây dựng
    87 5580201 Kỹ thuật xây dựng
    88 5580203 Xây dựng cầu đường
    89 5580205 Xây dựng cầu đường bộ
    90 5580207 Cốp pha - giàn giáo
    91 5580208 Cốt thép - hàn
    92 5580209 Nề - Hoàn thiện
      56201 Nông nghiệp
    93 5620115 Bảo vệ thực vật
    94 5620116 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
    95 5620119 Chăn nuôi - Thú y
    96 5620202 Lâm sinh
      56203 Thuỷ sản
    97 5620302 Chế biến và bảo quản thuỷ sản 
    98 5620303 Nuôi trồng thuỷ sản
    99 5620304 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
    100 5620305 Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ 
    101 5620306 Khai thác, đánh bắt hải sản
      56401 Thú y
    102 5640101 Thú y
    103    
      57201 Y học
    104 5720103 Y sỹ
      57202 Dược học
    105 5720201 Dược sỹ trung cấp
    106 5720202 Kỹ thuật dược
    107 5720203 Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc
      57203 Điều dưỡng - Hộ sinh
    108 5720301 Điều dưỡng 
    109 5720303 Hộ sinh
      57601 Công tác xã hội
    110 5760101 Công tác xã hội
      58102 Khách sạn, nhà hàng
    111 5810206 Nghiệp vụ nhà hàng 
    112 5810207 Kỹ thuật chế biến món ăn
      58401 Khai thác vận tải
    113 5840108 Điều khiển phương tiện thủy nội địa
    114 5840111 Khai thác máy tàu thủy
      58501 Quản lý tài nguyên và môi trường
    115 5850104 Bảo vệ môi trường đô thị
    116 5850105 Bảo vệ môi trường công nghiệp
    117 5850110 Xử lý rác thải
    118 5850111 An toàn phóng xạ
    CAO ĐẲNG
    Tên gọi
      Trình độ cao đẳng
    62104 Mỹ thuật ứng dụng
    6210407 Đúc, dát đồng mỹ nghệ
    6210408 Chạm khắc đá
    6210422 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
    63404 Quản trị - Quản lý
    6340429 Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi
    64202 Sinh học ứng dụng
    6420202 Công nghệ sinh học
    64801 Máy tính
    6480102 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp  máy tính
    65101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
    6510102 Công nghệ kỹ thuật giao thông
    6510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
    6510116 Kỹ thuật xây dựng mỏ 
    65102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    6510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô
    6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
    6510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ 
    6510216 Công nghệ ô tô
       
    65103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    65104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    6510406 Công nghệ hoá nhuộm
    6510410 Công nghệ mạ
    6510415 Công nghệ sơn tàu thuỷ
    65105 Công nghệ sản xuất
    6510505 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
    6510508 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
    6510509 Sản xuất các chất vô cơ
    6510514 Sản xuất xi măng
       
    6510522 Sản xuất sứ xây dựng
    6510525 Sản xuất pin, ắc quy
    6510536 Sản xuất gốm xây dựng
    6510537 Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
    65107 Công nghệ dầu khí và khai thác
    6510709 Vận hành thiết bị hoá dầu
    6510712 Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
    6510713 Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
    6510714 Vận hành thiết bị lọc dầu
    6510715 Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ
    6510716 Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí
    6510717 Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí
    6510718 Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
    65109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
    6510901 Công nghệ kỹ thuật địa chất
    6510902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa
    6510907 Trắc địa - địa hình - địa chính
    6510908 Đo đạc bản đồ
    6510911 Quan trắc khí tượng
    6510912 Khảo sát địa hình
    6510913 Khảo sát địa chất
    6510914 Khảo sát thuỷ văn
    6510915 Khoan thăm dò địa chất
    65110 Công nghệ kỹ thuật mỏ
    6511004 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
    6511006 Vận hành thiết bị sàng tuyển than
    6511008 Khoan nổ mìn
    6511009 Khoan đào đường hầm
    6511010 Khoan khai thác mỏ
    6511011 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
    6511012 Vận hành trạm khí hoá than
    6511013 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
    65201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
    6520104 Chế tạo thiết bị cơ khí 
    6520107 Gia công và lắp dựng kết cấu thép
    6520113 Lắp đặt thiết bị cơ khí
    6520121 Cắt gọt kim loại
    6520122
    6520123 Hàn
    6520124 Rèn, dập
    6520126 Nguội sửa chữa máy công cụ
       
    6520131 Sửa chữa máy tàu thuỷ
    6520139 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
    6520144 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
    6520182 Vận hành cần, cầu trục
    6520183 Vận hành máy thi công nền
    6520184 Vận hành máy thi công mặt đường
    6520185 Vận hành máy xây dựng
    6520188 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
    6520191 Điều khiển tàu cuốc
    65202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    6520204 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
    6520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 
       
    6520227 Điện công nghiệp
    6520244 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
    6520256 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
    6520257 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
    65203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    6520301 Luyện gang
    6520302 Luyện thép
    6520309 Xử lý nước thải công nghiệp
    6520312 Cấp, thoát nước
    65290 Khác
    6529001 Kỹ thuật lò hơi
    6529015 Lặn thi công 
    6529002 Kỹ thuật tua bin 
    65401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
    6540103 Công nghệ thực phẩm
    65802 Xây dựng
    6580201 Kỹ thuật xây dựng
       
    6580205 Xây dựng cầu đường bộ
       
       
       
    66201 Nông nghiệp
    6620115 Bảo vệ thực vật
    6620116 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
       
    6620202 Lâm sinh
    66203 Thuỷ sản
    6620302 Chế biến và bảo quản thuỷ sản 
    6620303 Nuôi trồng thuỷ sản
    6620304 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
    6620305 Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ 
    6620306 Khai thác, đánh bắt hải sản
    66401 Thú y
    6640101 Thú y
    6640201 Dịch vụ thú y
    67201 Y học
       
    67202 Dược học
    6720201 Dược sỹ cao đẳng
    6720202 Kỹ thuật dược 
    6720203 Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc
    67203 Điều dưỡng - Hộ sinh
    6720301 Điều dưỡng 
    6720303 Hộ sinh
    67601 Công tác xã hội
    6760101 Công tác xã hội
    68102 Khách sạn, nhà hàng
       
    6810207 Kỹ thuật chế biến món ăn
    68401 Khai thác vận tải
    6840108 Điều khiển phương tiện thủy nội địa
    6840111 Khai thác máy tàu thủy
    68501 Quản lý tài nguyên và môi trường
    6850104 Bảo vệ môi trường đô thị
    6850105 Bảo vệ môi trường công nghiệp
    6850110 Xử lý rác thải
       

    Dự kiến Thông tư này có hiệu lực trong năm 2017 và thay thế Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH (xem chi tiết tại file đính kèm).

    Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 20/05/2017 12:01:53 CH Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 20/05/2017 12:00:44 CH Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 20/05/2017 11:58:52 SA
     
    4220 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn nguyenanh1292 vì bài viết hữu ích
    nguyenduy303 (30/05/2017) Sensen93 (21/05/2017)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #454015   21/05/2017

    Sensen93
    Sensen93
    Top 500
    Female
    Lớp 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:10/05/2017
    Tổng số bài viết (291)
    Số điểm: 3005
    Cảm ơn: 265
    Được cảm ơn 155 lần


    Cũng đúng thôi, trong tình hình xã hội đang mất cân bằng về lao động trong các lĩnh vực, cụ thể là số lượng lao động trong một số ngành qúa lớn như ngân hàng, kế toán, sư phạm....., trong khi một số ngành thiếu hụt lao đông nghiêm trọng như thú y, bảo vệ thực vật, xử lý rác thải....hay nói cách khác là tình trạng thừa thầy, thiếu thợ. Rồi thì đương nhiên kéo theo hệ quả là nhiều sinh viên ra trường làm trái ngành hoặc thất nghiệp dù có bằng cấp, chứng chỉ chính quy đàng hoàng.

    Cá nhân mình nghĩ có vô số ngành nghề mà chúng ta ít để ý tới bởi khi làm hồ sơ thi đại học ai cũng chỉ nghĩ mình sẽ trở thành kỹ sư, bác sĩ, thầy giáo hay nhân viên ngân hàng... chứ ít ai nghĩ mình sẽ trở thành một nhân viên hoạt động trong lĩnh vực xử lý rác thải. Nhưng mà dù mình làm bất kỳ công việc gì, nếu làm bằng cả tâm huyết, nỗ lực thì sẽ mang lại hiệu quả cao và được thụ hưởng xứng đáng với công sức bản thân bỏ ra. 

    Mình hoàn toàn ủng hộ chính sách giảm học phí cho việc đào tạo những ngành nghề trên bởi nó sẽ góp phần thu hút số lượng sinh viên đăng ký học từ đó sẽ đảm bảo được sự cân bằng lao động trong các lĩnh vực, cũng hạn chế bớt tình trạng sinh viên ra trường làm trái nghề, giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp đang rất cao hiện nay.

    Everything happens for a reason...

     
    Báo quản trị |